- Từ điển Anh - Việt
Urticaria pigmentosa
Xem thêm các từ khác
-
Urticaria solaris
mày đay do nắng, -
Urticariaepidemic
mày đay dịch tể, -
Urticarial
/ ¸ə:ti´kɛəriəl /, -
Urticariogenic
gây mề đay, -
Urticarious
(thuộc) mày đay, -
Urticate
1. có nốt phỏng, nốt giộp 2 . quất bằng cây tầm sa, -
Urtication
1. quất bằng cây tầm sa2. cảm giác ngứa và nóng của mày đay 3 .(sự) phát sinh mày, -
Uruguay
/´juərə¸gwai/, Quốc gia: uruguay, officially the eastern republic of uruguay or the republic east of the uruguay... -
Urysohn's lemma
bổ đề urison, -
Us
/ ʌs /, Đại từ: chúng tôi, chúng ta; tôi và anh, she gave us a washing-machine, bà ta cho chúng ta một... -
Usa
/ ju es ei /, nước mỹ; hiệp chủng quốc hoa kỳ ( united states of america), -
Usability
Toán & tin: tính khả dụng, Kỹ thuật chung: khả dụng, usability... -
Usability test
kiểm tra tính khả dụng, -
Usable
/ ´ju:zəbl /, Tính từ: tiện lợi, có thể dùng được, thích hợp cho việc sử dụng, Toán... -
Usable Scanning Line-Length (ULL)
độ dài dòng quét sử dụng được, -
Usable area
vùng khả dụng, diện tích sử dụng, -
Usable bond
trái phiếu có thể dùng mua cổ phiếu thường, trái phiếu khả dụng, -
Usable by-products
sản phẩm phụ dùng được, -
Usable ceiling
trần bay thực tế, -
Usable distance (of a fiber)
khoảng cách có thể dùng được (của cáp truyền),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.