- Từ điển Anh - Việt
Used
Mục lục |
/ju:zd/
Thông dụng
Tính từ
Đã dùng, đã sử dụng
Thường dùng, đang dùng
Cũ, dùng rồi (quần áo, ô tô..)
- used clothes
- áo quần cũ
( + to something/doing something) đã chấp nhận cái gì, quen với cái gì
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
được dùng
Kinh tế
đã cũ
đã dùng rồi
đã qua tay
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- hand-me-down , nearly new , not new , passed down , pre-owned , recycled , worn , habituated , wont , accepted , consumed , old , secondhand , shopworn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Used-up
hết thời gian sử dụng, -
Used Oil
dầu đã sử dụng, dầu máy xe hơi, xe tải đã qua sử dụng được thu lại tại những nơi riêng để tái chế (không nằm trong... -
Used air
không khí thải, -
Used car
xe hơi cũ, xe hơi cũ, -
Used crankcase oil heavy solid
lớp đóng rắn của động cơ đã dùng, -
Used crankcase oil lead salt
muối chì dầu động cơ đã dùng, -
Used crankcase oil testing
dầu động cơ đã dùng, sự kiểm nghiệm, -
Used cranlcase oil
dầu cacte đã dùng, -
Used goods
hàng hóa cũ (đã sử dụng), -
Used heat
nhiệt thải, nhiệt thải, -
Used heat used lubricating oil
dầu bôi trơn đã dùng, -
Used oil
dầu đã dùng, dầu dùng rồi, dầu thải, dầu đã dùng, -
Usedn't
, -
Useful
/ ´ju:sful /, Tính từ: hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực... -
Useful area
diện tích hữu ích, -
Useful capacity
khả năng sử dụng, khối lượng lao động, -
Useful cross-section
mặt cắt có ích, -
Useful crossing
mặt cắt có ích, -
Useful dead-weight
trọng tải hữu ích, -
Useful deadweight
trọng tải hữu ích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.