- Từ điển Anh - Việt
User Fee
Môi trường
Phí sử dụng
- Là loại phí chỉ thu từ những người có sử dụng một loại dịch vụ nào đó, khác với phí thu công cộng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
User File Directory (UFD)
thư mục tệp người sử dụng, -
User Friendly Diagnostics (UFD)
chẩn sai tiện lợi cho khách hàng, -
User Group (UG)
nhóm người dùng, -
User ID
id người dùng, effective user id, id người dùng hiệu lực, real user id, id người dùng thực -
User ID/User Identifier (UID)
nhận dạng/phần tử nhận dạng người sử dụng, -
User ID (UID)
ký hiệu nhận biết người dùng, -
User Identification Code (UIC)
mã nhận dạng người sử dụng, -
User Identity Module (UIM)
môđun danh tính người sử dụng, -
User Information
thông tin cho người dùng, thông tin người dùng, -
User Interface
Nghĩa chuyên nghành: giao diện người dùng, những thành phần đồ hoạ và kiến trúc của một trang... -
User Interface/Information (UI)
giao diện/thông tin người dùng, -
User Interface Design Environment (UIDE)
môi trường thiết kế giao diện người sử dụng, -
User Interface Software and Technology (symposium) (UIST)
công nghệ và phần mềm của giao diện người dùng (hội nghị chuyên đề), -
User Location Service (ULS)
dịch vụ định vị người dùng, -
User Message Protocol Data Unit (UMPDU)
khối dữ liệu giao thức (pdu) tin báo người sử dụng, -
User Network for Information exchange (UNITE)
mạng khách hàng dùng để trao đổi thông tin trên mạng viễn thông châu Âu, -
User Packet
gói khách hàng, -
User Packet Channel (UPCH)
kênh của gói thuê bao, -
User Part (UP)
phần người dùng, -
User Premises Equipment Division (UPED)
đoạn thiết bị tại gia thuê bao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.