- Từ điển Anh - Việt
User group
Mục lục |
Toán & tin
nhóm (người) sử dụng
- BCUG (bilateralclosed user group)
- nhóm người sử dụng kín hai bên
- bilateral closed user group (BCUG)
- nhóm người sử dụng kín hai bên
- closed user group
- nhóm (người) sử dụng giới hạn
- closed user group (CUG)
- nhóm người sử dụng đóng
- closed user group (CUG)
- nhóm người sử dụng giới hạn
- closed user group (CUG)
- nhóm người sử dụng kín
- CUG (closeduser group)
- nhóm người sử dụng đóng
- CUG (closeduser group)
- nhóm người sử dụng kín
- CUG (closeduser group)
- nhóm người sử dụng tới hạn
nhóm người sử dụng
- BCUG (bilateralclosed user group)
- nhóm người sử dụng kín hai bên
- bilateral closed user group (BCUG)
- nhóm người sử dụng kín hai bên
- closed user group
- nhóm (người) sử dụng giới hạn
- closed user group (CUG)
- nhóm người sử dụng đóng
- closed user group (CUG)
- nhóm người sử dụng giới hạn
- closed user group (CUG)
- nhóm người sử dụng kín
- CUG (closeduser group)
- nhóm người sử dụng đóng
- CUG (closeduser group)
- nhóm người sử dụng kín
- CUG (closeduser group)
- nhóm người sử dụng tới hạn
nhóm user
Kỹ thuật chung
nhóm người dùng
- closed user group
- nhóm người dùng đóng
- closed user group (CUG)
- nhóm người dùng khép kín
- closed user group service
- dịch vụ nhóm người dùng đóng
- Distribution user Group Name (SNADS) (DGN)
- Tên nhóm người dùng phân bố (SNADS)
- European Unix User Group (EUUG)
- nhóm người dùng unix châu âu
- EUUG (EuropeanUnix User Group)
- nhóm người dùng unix châu âu
- International Telecommunications User Group (INTUG)
- nhóm người dùng viễn thông quốc tế
- Japanese MAP/TOP User Group (JMUG)
- Nhóm người dùng MAP/TOP Nhật Bản
- Local User Group (LUG)
- nhóm người dùng nội hạt
- preferential closed user group
- nhóm người dùng khép kín ưu tiên
- Silicon Valley Linux User Group (SVLUG)
- Nhóm người dùng Linux của thung lũng Silicon
- Sun User Group
- nhóm người dùng Sun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
User guide
hướng dẫn sử dụng, -
User handbook
cẩm nang dịch vụ, cẩm nang người dùng, -
User identification
mã hiệu người dùng, -
User identification (UID)
sự nhận dạng người dùng, -
User identifier (UID)
ký hiệu nhận dạng người dùng, -
User input area
vùng nhập của người dùng, -
User interface
giao diện người dùng, giao diện người sử dụng, giao điện sử dụng, giao diện người máy, giao diện người dùng, giao diện... -
User interface copyright
bản quyền giao diện người dùng, -
User interface language (UIL)
ngôn ngữ giao diện người dùng, -
User interface management system (UIMS)
hệ thống quản lý giao diện người dùng, hệ thống quản lý giao diện người sử dụng, -
User label
nhãn người dùng, nhãn của người sử dụng, -
User level
mức người dùng, -
User library
thư viện người dùng, -
User manual
sổ tay người dùng, cẩm nang người dùng, hướng dẫn người dùng, sách hướng dẫn sử dụng, -
User memory
bộ nhớ người dùng, -
User menu
lệnh đơn người dùng, trình đơn người dùng, -
User message queue
hàng đợi thông báo người dùng, -
User network interface (UNI)
giao diện mạng người dùng, -
User object
đối tượng người dùng, -
User of refrigeration
hộ tiêu thụ lạnh, người sử dụng lạnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.