- Từ điển Anh - Việt
Utility program
Mục lục |
Toán & tin
chương trình phục vụ
Kỹ thuật chung
thường trình
trình tiện ích
Giải thích VN: Một loại chương trình nhằm giúp bạn trong việc duy trì và hoàn thiện tính hiệu quả của hệ máy tính. MS - DOS có nhiều lệnh ngoại trú bao gồm các tiện ích như BACKUP và RESTORE, và các tiện ích để thực hiện các nhiệm vụ như nén tệp tin, chắp liền các tệp, các shell, phục hồi xóa, và kiểm tra virus. Vì DOS khó sử dụng nên nhiều người mua các tiện ích thân thiện với người dùng hơn so với các tiện ích DOS.
Kinh tế
chương trình tiện ích
chương trình tiện ích (của máy tính)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Utility refuse
phế liệu tận dụng được, -
Utility revenue bond
trái phiếu dựa vào thu nhập dịch vụ công cộng, -
Utility room
buồng chứa đồ cồng kềnh, buồng đặt động cơ, buồng sinh hoạt, -
Utility routine
đoạn chương trình tiện ích, thủ tục dịch vụ, chương trình tiện ích, trình tiện ích, utility routine (program), chương trình... -
Utility routine (program)
chương trình tiện ích, trình tiện ích, -
Utility routine program
chương trình tiện ích, -
Utility satellite
vệ tinh đa dụng, vệ tinh cung cấp, -
Utility service
cơ quan phục vụ công cộng, -
Utility software
phần mềm tiện ích, -
Utility stock
cổ phiếu của các công ty dịch vụ công cộng, -
Utility structures
công trình đô thị ngầm, -
Utility surface
diện hiệu dụng, điện hiệu dụng, -
Utility survey
sự đo vẽ công trình, -
Utility table
bàn thao tác tổng hợp, -
Utility terms of trade
điều kiện mậu dịch hiệu dụng, -
Utility tractor
máy kéo thông dụng, -
Utility trench
hào dẫn, mương cung cấp, rãnh dẫn, -
Utility tunnel
đường hầm (đặt) đường ống kỹ thuật, -
Utility unit
phân xưởng phụ trợ, -
Utility value theory
thuyết giá trị hiệu dụng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.