- Từ điển Anh - Việt
Vacuum valve
Mục lục |
Kỹ thuật chung
đèn chân không
ống chân không
van chân không
Xây dựng
van chân không, đèn điện tử chân không
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vacuum ventilation
sự thông gió chân không, -
Vacuum water level depression
sự hạ mức nước chân không, -
Vacuum welding
hàn chân không, -
Vacuumextractor
máy hút thai, -
Vacuumised steel
thép nấu trong chân không (để khử hết khí), -
Vacuumize
phòng chân không, -
Vacuumỵbottle
/ 'vækjuəm'bɔtl /, Danh từ: phích, bình téc-mốt (dùng để giữ các chất đựng nóng hay lạnh) (như)... -
Vade-mecum
/ ,veid-mekəm /, Danh từ: sổ tay, sách tham khảo nhỏ, sách tóm tắt (dùng (thường) xuyên), vật luôn... -
Vadose
/ ´veidous /, Kỹ thuật chung: nước trọng lực, -
Vadose Zone
tầng nước cạn, vùng giữa bề mặt đất và gương nước nơi lượng hơi ẩm chưa đạt mức bão hòa (ngoại trừ ở rìa mao... -
Vadose water
nước ngầm chảy (có dòng), nước ngầm tầng trên, nước thấm lưu, -
Vadose zone
đới thấm nước, -
Vaecinoid
dạng đậu, dạng đậu, -
Vafginal plug
nút âm đạo., -
Vag
/ væg /, danh từ, viết tắt của vagrant, viết tắt của vagabond, -
Vagabond
/ 'vægəbɔnd /, Tính từ: lang thang, lêu lổng, cầu bơ cầu bất, không nhà, (nghĩa bóng) vẩn vơ,... -
Vagabond current
dòng lạc, -
Vagabondage
/ 'vægəbɔndiʤ /, Danh từ: thói lang thang lêu lổng, thói du đãng; lối sống cầu bơ cầu bất, cuộc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.