- Từ điển Anh - Việt
Vesicle
Mục lục |
/´vesikl/
Thông dụng
Danh từ
(địa lý,địa chất) lỗ hổng (trong tảng đá)
(giải phẫu); (sinh vật học) túi, bọng (bọng hay khoang rỗng nhỏ trong thân cây hay cơ thể súc vật)
(y học) chỗ phồng da, vết giộp; mụn nước
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
bao bọng
Xây dựng
bọt khí nhỏ
Kỹ thuật chung
mụn nước
túi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vesico
tiền tố chỉ bàng quang, -
Vesicoabdominal
thuộc bàng quang bụng, -
Vesicocavernous
(thuộc) phế nang-hang, -
Vesicocele
thoát vị bàng quang, -
Vesicocervical
(thuộc) bàng quang-cổ tử cung, -
Vesicoclysis
sự thụt bàng quang, -
Vesicocolonic
(thuộc) bàng quang-kết tràng, -
Vesicofixation
thủ thuật cố định tử cung- bàng quang, thủ thuật cố định bàng quang, -
Vesicointestinal
(thuộc) bàng quang-ruột non, -
Vesicoperineal
thuộc bàng quan đáy chậu, -
Vesicoprostatic
(thuộc) bàng quang-tuyến tiền liệt, -
Vesicoprostatic plexus
đám rối tĩnh mạch bàng quang-tuyến tiền liệt, -
Vesicopubic
thuộc bàng quang mu, -
Vesicopustule
mụnnước-mụn mủ, -
Vesicorectal
thuộc bàng quang - trực tràng, -
Vesicorectal fistula
rò bàng quang-trực tràng, -
Vesicorenal
(thuộc) bàng quang-thận ., -
Vesicosigmoid
(thuộc) bàng quang - kết tràng xích ma, -
Vesicosigmoidostomy
thủ thuật mở thông bàng quan- kết tràng xích ma, -
Vesicospinai
thuộc bàng quang gai sống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.