- Từ điển Anh - Việt
Viewing habits
Xem thêm các từ khác
-
Viewing lens
ống kính quan sát, -
Viewing magnifier
kính phóng đại quan sát, -
Viewing matrix
ma trận quan sát, -
Viewing port
cửa sổ trong quan sát, cửa quan sát, lỗ nhìn, -
Viewing screen
màn hình, màn ảnh, -
Viewing time
giờ nghe (phát thanh..), -
Viewing window
cửa sổ nhìn thấy, cửa quan sát, lỗ ngắm, lỗ thăn, cửa con quan sát, cửa sổ quan sát, -
Viewless
/ ´vju:lis /, Tính từ: (thơ ca) không nhìn thấy được/mù, (từ mỹ,nghĩa mỹ) không có ý kiến,... -
Viewlessly
trạng từ, -
Viewpoint
Nghĩa chuyên ngành: điểm nhìn, quan điểm, quan điểm, Từ đồng nghĩa:... -
Viewpoint advertising
quảng cáo quan điểm, -
Viewport
cổng nhìn, cửa quan sát, viewport transformation, phép biến đổi cổng nhìn -
Viewport transformation
phép biến đổi cổng nhìn, -
Views
, -
Viewy
Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ); (thông tục) có những ý nghĩ kỳ dị, phô trương, hoa hoè hoa sói,... -
Vigenar
thuốc giấm, giấm, -
Vigesimal
/ vai´dʒesiməl /, Tính từ: gồm 20 (phần, đơn vị), thứ 20, nhị thập phân (hệ đếm), -
Vigesimo-quato
Danh từ: khổ 1 / 24 (sách), -
Vigia
ký hiệu nguy hiểm (trên bản đồ), Danh từ: dấu hiệu nơi nguy hiểm (trên bản đồ), -
Vigil
/ ´vidʒil /, Danh từ: sự thức (nhất là ban đêm, để trông coi hoặc để cầu nguyện), lễ vọng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.