- Từ điển Anh - Việt
Vindicative
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Để chứng minh, để bào chữa
- vindicative document
- tài liệu để chứng minh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vindicator
/ ´vindi¸keitə /, danh từ, người chứng minh, người bào chữa, -
Vindicatory
Tính từ: Để chứng minh, để bào chữa, (pháp lý) để trừng trị, -
Vindictive
/ vin´diktiv /, Tính từ: không khoan dung, hận thù, Từ đồng nghĩa:... -
Vindictive damages
bồi thường răn đe, tiền bồi thường thiệt hại có tính trừng phạt, -
Vindictiveness
/ vin´diktivnis /, danh từ, tính chất không khoan dung, tính chất hận thù, Từ đồng nghĩa: noun, revenge... -
Vindobonian stage
bậc vindoboni, -
Vine
/ vain /, Danh từ: cây nho, cây leo; cây bò, Kỹ thuật chung: cây nho,... -
Vine-disease
Danh từ: bệnh cây nho, -
Vine-leaf
Danh từ: lá nho, -
Vine-louse
/ ´vain¸laus /, danh từ, rệp rễ nho, -
Vine-pest
Danh từ:, -
Vine-prop
Danh từ: cọc dây nho leo, -
Vine region
vùng trồng nho, -
Vineal
Tính từ: thuộc rượu vang, -
Vinedresser
Danh từ: người trồng nho, -
Vinegar
/ 'vinigə /, Danh từ: giấm, (nghĩa bóng) tính chanh chua, tính đanh đá, tính khó chịu, Xây... -
Vinegar-cruet
Danh từ: lọ giấm, -
Vinegar-faced
Tính từ: trông bộ rầu rĩ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.