- Từ điển Anh - Việt
Viscometry
Mục lục |
/vis´kɔmitri/
Thông dụng
Danh từ
Phép đo độ nhớt
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
phép đo nhớt
Xây dựng
sự đo nhớt
Kỹ thuật chung
phép đo độ nhớt
Giải thích EN: 1. the study of the behavior of viscous fluids.the study of the behavior of viscous fluids.2. the technology of measuring viscosities of fluids. Also, viscosimetry.the technology of measuring viscosities of fluids. Also, viscosimetry.Giải thích VN: 1. sự nghiên cứu hành vi của dòng chất lỏng nhớt. 2. kỹ thuật đo độ nhớt dòng chất lỏng. Còn gọi là: viscosimetry.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Viscoplastic
nhớt dẻo, -
Viscoplasticity
tính nhớt dẻo, -
Viscose
/ ´viskous /, Danh từ: (nghành dệt) vitcô ( xenlulô trong trạng thái dẻo, dùng để sản xuất tơ... -
Viscose film bag
túi bằng màng viteo, -
Viscose paper
giấy vit-cô, -
Viscose process
quy trình tạo sợ vitco, -
Viscosimeter
/ ¸viskou´simitə /, như viscometer, máy đo độ nhớt, nhớt kế, Xây dựng: cái đo độ nhớt,Viscosimeter bulb
bầu nhớt kế,Viscosimeter proportion
tỷ số nhớt kế,Viscosimeter reading
số đọc trên nhớt kế,Viscosimetry
phép đo nhớt, (sự) đo độnhớt, phép nhớt kế, sự đo nhớt,Viscosine
dầu nhớt, dầu bôi trơn,Viscosity
/ vɪˈskɒsɪti /, như viscidity, Toán & tin: độ nhớt, Xây dựng: nhớt...Viscosity-gravity constant
hằng số độ nhớt-trọng lực, hằng số độ nhớt-mật độ (của dầu),Viscosity-temperature chart
độ nhớt giản đồ nhiệt độ,Viscosity breaker
lò giảm nhớt,Viscosity breaking
làm giảm độ nhớt,Viscosity chart
biểu đồ độ nhớt,Viscosity coefficient
hệ số độ nhớt, hệ số nhớt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.