- Từ điển Anh - Việt
Viz
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Viết tắt
Tức là, đó là, có nghĩa là, nói một cách khác (tiếng La tinh videlicet)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vizard
/ ´vizəd /, như visor, -
Vizarded
Tính từ:, -
Vizier
/ vi´ziə /, như vizir, -
Vizierate
/ vi´ziərit /, -
Vizir
/ vi´ziə /, tể tướng, vizia (quan chức cấp cao ở một vài nước hồi giáo), wi'zi”, danh từ -
Vizor
như visor, -
Vizored
Tính từ:, -
Vlasov equation
phương trình vlasov, -
Vlokmann retractors
Nghĩa chuyên nghành: banh volkmann, banh volkmann, -
Vnode (virtual node)
nút ảo, -
Vocab
/ ´voukæb /, danh từ, (thông tục) bảng từ vựng (bản kê các từ cùng với nghĩa của chúng, nhất là loại đi kèm một cuốn... -
Vocable
/ ´voukəbl /, Danh từ: (ngôn ngữ học) từ, -
Vocabular
Tính từ: thuộc từ ngữ, thuộc từ vựng, -
Vocabulary
/ və´kæbjuləri /, Danh từ: (ngôn ngữ học) từ vựng (toàn bộ các từ tạo nên một ngôn ngữ),... -
Vocabulary of architectural forms
từ ngữ hình thức kiến trúc, -
Vocabulary test
trắc nghiệm từ vựng, -
Vocal
/ 'voukəl /, Tính từ: (thuộc) phát âm; liên quan đến phát âm, phát âm, bằng lời; được nói ra... -
Vocal cords
Danh từ: dây thanh âm (bộ phận phát ra tiếng của thanh quản), dây thanh âm (nếp thanh âm),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.