- Từ điển Anh - Việt
Volplane
Mục lục |
/´vɔlplein/
Thông dụng
Danh từ
Sự liệng xuống, sự sà xuống (của máy bay tắt máy)
Nội động từ
Liệng xuống, sà xuống (máy bay tắt máy)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Volt
/ voult /, Danh từ: (viết tắt) v (điện học) vôn, Danh từ: sự chạy... -
Volt-ammeter
vôn-ampe kế, -
Volt-ampere
va (đơn vị công suất biểu kiến), volt-ampere, von-ampe, reactive volt ampere, vôn-ampe vô công, reactive volt-ampere hour, vôn-ampe-giờ... -
Volt-ampere-hour meter
máy đo von-ampe giờ, -
Volt-ampere (VA)
vôn ampe, -
Volt-ampere hour
von-ampe giờ, volt-ampere-hour meter, máy đo von-ampe giờ -
Volt-ampere reactive
var, von-ampe phản kháng, von-ampe vô công, -
Volt-amperes reactive (var)
pin von-ampe phản kháng, var, -
Volt-ohm-meter
vôn-ôm kế, -
Volt-ohm-milliammeter
vôn-ôm-miliampe kế, -
Volt-rise
siêu điện thế, -
Volt (V)
von, v (đơn vị điện áp), -
Volt box
hộp điện áp, hôp von, -
Volt per metre
vôn trên mét, -
Volta effect
hiệu ứng volta, hiệu thế tiếp xúc, thế hiệu tiếp xúc, thế tiếp xúc, -
Voltage
Danh từ: (điện học) điện áp, sức điện động đo bằng vôn, Xây dựng:... -
Voltage-current dual
đối ngẫu dòng-điện áp, -
Voltage-dependent resistor
điển trở phụ thuộc điện áp, -
Voltage-free
không điện áp, -
Voltage-range multiplier
bộ nhân dụng cụ, bộ nhân khoảng điện áp, bộ nhân điện áp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.