- Từ điển Anh - Việt
Walking tour
Xem thêm các từ khác
-
Walkman
/ 'wɔ:kmən /, Danh từ, số nhiều walkmans: máy cát-xét nhỏ có tai nghe có thể đeo và nghe khi đi... -
Walkout
/ ´wɔ:k¸aut /, Kinh tế: bãi công bất ngờ, -
Walks
/ wɔ:k /, cầu ván giàn giáo, ván chống đỡ, -
Walkthrough
hướng, -
Walkway
/ 'wɔ:kwei /, Danh từ: Đường dành cho người đi bộ, Giao thông & vận... -
Walkway (disability)
lối đi (dành cho người tàn tật), -
Wall
/ wɔ:l /, Danh từ: tường, vách, thành, thành luỹ, thành quách, lối đi sát tường nhà trên hè đường,... -
Wall, Retaining
tường chắn đất, -
Wall-air curtain
màn không khí ấm, -
Wall-bars
/ 'wɔ:lba:z /, Danh từ số nhiều: (thể thao) thang thể dục; thang thẳng đứng, -
Wall-bearing construction
kết cấu có tường chịu lực, kết cấu tường chịu lực, -
Wall-bearing structure
kết cấu tường chịu lực, -
Wall-clock
đồng hồ treo tường, -
Wall-counter display refrigerator
tủ kính lạnh treo tường (để giới thiệu sản phẩm), tủ kính treo tường (để giới thiệu sản phẩm), -
Wall-derrick
cẩu đe-ric gắn tường, -
Wall-entrance insulator
cách điện bằng sứ xuyên tường, -
Wall-eye
/ 'wɔ:lai /, Danh từ: mắt có vảy cá, -
Wall-eyed
/ 'wɔ:laid /, tính từ, mắt lát ra ngoài; sẹo giác mạc (mắt có phần lòng trắng lộ ra một cách bất (thường), nhất là vì... -
Wall-hanger
/ wɔ:l'hæηə /, giá gắn tường, -
Wall-hung basin
chậu rửa treo tường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.