- Từ điển Anh - Việt
Weeny
Mục lục |
/´wi:ni/
Thông dụng
Tính từ
(thông tục) nhỏ xíu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Weep
/ wi:p /, Nội động từ .wept: khóc, có cành rủ xuống (cây), chảy nước, ứa nước, Ngoại... -
Weep hole
lỗ thải, cửa thải, lỗ thoát, lỗ thoát nước, lỗ thoát nước, -
Weep pipe
ống thoát nước, -
Weep tube
ống thoát nước, ống thoát nước, -
Weeper
Danh từ: người khóc, người hay khóc, người khóc mướn (đám ma), băng tang; mạng lưới tang (đàn... -
Weeper drain
mương thấm, rãnh tập trung nước, -
Weephole
lỗ rò, lỗ rỉ, -
Weeping
/ ´wi:piη /, Tính từ: Đang khóc, khóc lóc (người), chảy nước, rỉ nước, (y học) chảy nước... -
Weeping-gas
Danh từ: hơi cay; hơi làm chảy nước mắt, -
Weeping-ripe
Tính từ: sắp oà khóc; rớm nước mắt, -
Weeping core
lõi tiết lỏng, -
Weeping eczema
eczemaướt, -
Weeping sinew
hạch nang hóa mu bàn tay, -
Weeping willow
cây dương liễu, -
Weepingly
Phó từ: có nước mắt; qua nước mắt, -
Weepy
/ ´wi:pi /, Tính từ: muốn khóc, Đẫm nước, làm người ta khóc, gây xúc cảm (bộ phim. câu chuyện..),... -
Weevil
/ ˈwivəl /, Danh từ: (động vật học) mọt ngũ cốc (loại bọ nhỏ, vỏ cứng, ăn hạt ngũ cốc... -
Weevilled
/ ´wi:vild /, tính từ, bị mọt ăn, -
Weevilly
/ ´wi:vili /, như weevilled, -
Wef
viết tắt, có hiệu lực từ (văn bản..) ( with effect from), wef 1 may 1986, có hiệu lực từ 1 tháng 5 năm 1986
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.