- Từ điển Anh - Việt
Westbound
Mục lục |
/´west¸baund/
Thông dụng
Tính từ
Đi về phía tây, hướng về phía tây
- westbound traffic
- xe cộ chạy về phía tây
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Westcott model
mẫu westcott, -
Westenize
Ngoại động từ: tây phương hoá, -
Wester
/ ´westə /, nội động từ, xoay về tây, quay về tây, đi về phương tây, the wind is westering, gió xoay về phía tây -
Westerlies
Danh từ số nhiều: (hải) gió tây, -
Westerly
/ ´westəli /, Tính từ: Ở phía tây, hướng về phía tây, thổi từ hướng tây (gió), Phó... -
Westerly wind
gió tây, -
Western
Tính từ: về phía tây, ở phía tây, ( western) của phương tây, Danh từ:... -
Western Account
tài khoản kiểu tây, -
Western European Time
giờ tây Âu, -
Western Highlands
tây nguyên, -
Western industrialized society
xã hội công nghiệp hóa phương tây, -
Western society
xã hội phương tây, -
Western underwriting
bao tiêu riêng tây, bao tiêu theo kiểu miền tây, -
Western union splice
mối nối liên hợp, -
Westerner
/ ´westənə /, Danh từ: dân bản xứ ở phương tây, cư dân ở phương tây, người miền tây (nước... -
Westernisation
như westernization, -
Westernise
như westernize, Hình Thái Từ:, -
Westernization
/ ¸westənai´zeiʃən /, danh từ, sự tây phương hoá, sự Âu hoá (nhất là về cách sống, tư duy, thể chế.. của một nước,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.