- Từ điển Anh - Việt
Westernization
Mục lục |
/¸westənai´zeiʃən/
Thông dụng
Cách viết khác westernisation
Danh từ
Sự Tây phương hoá, sự Âu hoá (nhất là về cách sống, tư duy, thể chế.. của một nước, người.. ở phương đông)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Westernize
/ ´westə¸naiz /, Ngoại động từ: tây phương hoá, Âu hoá (nhất là về cách sống, tư duy, thể... -
Westernmost
/ ´westən¸moust /, tính từ, cực tây, the westernmost tip of the island, mũi cực tây của hòn đảo -
Westing
/ ´westiη /, Danh từ: (hàng hải) chặng đường đi về phía tây, hướng tây, -
Westland
Danh từ: Đất miền tây, -
Weston Garfield Howard
ủy viên quản trị kinh doanh canada, -
Weston cell
pin (chuẩn) weston, pin tiêu chuẩn, pin weston, -
Weston normal cell
pin chuẩn weston, pin mẫu weston, -
Weston standard cell
pin chuẩn weston, pin tiêu chuẩn weston, -
Westphalian stage
bậc westphali, -
Westron
hòa tan [chất hòa tan dầu mỡ để sạch kim loại], -
Westrumite oil
dầu dải đường chống bụi, -
Westward
/ ´westwəd /, Danh từ: hướng tây, Tính từ: về hướng tây, Phó... -
Westwards
/ ´westwədz /, phó từ, (như) westward, -
Westwork
công trình (ở) phía tây, -
Wet
/ wɛt /, Tính từ: Ướt, đẫm nước, ẩm ướt, Ẩm ướt, có mưa (thời tiết..), chưa khô, còn... -
Wet- salted
cá ướp muối sơ bộ, -
Wet-and-dry-bulb thermometer
ẩm kế, -
Wet-beaten machine
máy khử ẩm cactông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.