- Từ điển Anh - Việt
Window treatments
các vật dụng để trang trí cửa sổ như: mành mành, màn, màn gợn sóng, rèm, thanh treo màn... (all the accessories required to decorate a window, e.g. shades, curtains, draperies, blinds, and rods)
Xem thêm các từ khác
-
Window undeveloped
lanhtô, -
Window unit
khối cửa sổ, -
Window vertical catch
then cài đứng cửa sổ, -
Window wall
tường kính, bộ cửa kính, vách kính, -
Window washer switch
nút bật, gạt nước, gạt nước, nút bật, -
Windowing
sự phân chia cửa sổ (màn hình máy tính), sự tạo cửa sổ, (thủ thuật) mở cửasổ, -
Windowing environment
môi trường cửa sổ, -
Windowing software
phần mềm có cửa số, -
Windowing system
hệ thống tạo cửa sổ, -
Windowless building
nhà không có cửa sổ, -
Windowlight
Danh từ: (từ mỹ, (từ lóng)) con mắt, -
Windowpane
ô kính cửa sổ, -
Windows
hệ điều hành windows, -
Windows, Icons, Menus and Pointers (WIMP)
biểu tượng, trình đơn và con trỏ, -
Windows2000
hệ điều hành windows2000, -
Windows3.1
hệ điều hành windows3.1, -
Windows95
hệ điều hành windows95, -
Windows98
hệ điều hành windows98, -
WindowsMe
hệ điều hành windowsme, -
WindowsNT
hệ điều hành windowsnt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.