- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
With one's eyes open
Thành Ngữ:, with one's eyes open, nhu eye -
With one's feet foremost
Thành Ngữ:, with one's feet foremost, bị khiêng đi để chôn -
With one's tongue hanging out
Thành Ngữ:, with one's tongue hanging out, khát khô họng, khát thè lưỡi ra -
With one voice
Thành Ngữ:, with one voice, đồng thanh, nhất trí -
With open arms
Thành Ngữ:, with open arms, ni?m n?, ân c?n -
With particular average
kể cả tổn thất riêng, có bồi thường tổn thất riêng, có tổn thất riêng, -
With profits policy
đơn bảo hiểm nhân thọ có chia lãi, -
With recourse
có quyền truy đòi, draft with recourse, hối phiếu có quyền truy đòi, with recourse letter of credit, thư tín dụng có quyền truy đòi -
With recourse letter of credit
thư tín dụng có quyền truy đòi, -
With regard to
về mặt (nào đó..), về vấn đề, -
With respect to something
Thành Ngữ:, with respect to something, về, đối với (vấn đề gì, ai...) -
With rights
có quyền nhận mua cổ phần mới, -
With singleness of purpose
Thành Ngữ:, with singleness of purpose, chỉ nhằm một mục đích -
With that
Thành Ngữ:, with that, ngay sau đó (là) -
With the benefit of inventory
thừa kế di sản có điều kiện, -
With the best
Thành Ngữ:, with the best, như bất cứ ai -
With the best of intentions
Thành Ngữ:, with the best of intentions, hoàn toàn do thiện ý
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.