- Từ điển Anh - Việt
Working back plane
Xem thêm các từ khác
-
Working back rake
góc nghiêng dọc làm việc, góc trước làm việc, -
Working back wedge angle
góc chêm sau làm việc, -
Working budget
ngân sách thực hiện, -
Working capacity
khả năng công tác, khả năng làm việc, working capacity of system, khả năng làm việc của hệ thống -
Working capacity of system
khả năng làm việc của hệ thống, -
Working capital
Danh từ: vốn luân chuyển (vốn cần thiết để sử dụng cho việc điều hành một doanh nghiệp,... -
Working capital deficiency
sự thiếu hụt vốn lưu động, sự thiếu hụt vốn lưu động, vốn lưu động thiếu hụt, vốn lưu động thiếu hụt, -
Working capital fund
quỹ chu chuyển, -
Working capital ratio
tỉ suất vốn lưu động, -
Working capital turnover
quay vòng vốn lưu động, -
Working cell
ô làm việc, ngăn làm việc, -
Working chamber
buồng làm việc (ở ghế chìm), -
Working channel
kênh đang làm việc, kênh làm việc, đường kênh lưu thông, -
Working characteristic
đường đặc tính sử dụng, đường đặc tính vận hành, -
Working characteristics of piping
đặc trưng làm việc của đường ống, -
Working churn
công nhân làm bơ, -
Working class
Danh từ: ( theỵworking class) giai cấp công nhân (như) the working classes, Xây... -
Working class (the...)
giai cấp công nhân, -
Working class dwellings
nhà ở công nhân, -
Working classes (the...)
giai cấp vô sản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.