- Từ điển Anh - Việt
Working class
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
( theỵworking class) giai cấp công nhân (như) the working classes
Chuyên ngành
Xây dựng
tầng lớp công nhân
Kinh tế
tầng lớp lao động chân tay
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Working class (the...)
giai cấp công nhân, -
Working class dwellings
nhà ở công nhân, -
Working classes (the...)
giai cấp vô sản, -
Working clearance
khoảng trống làm việc, không gian làm việc, -
Working clothes
đồ mặc lao động, quần áo làm việc, -
Working coefficient
hệ số khai thác, -
Working committee
ủy ban công tác, -
Working condition
điều kiện khai thác, điều kiện làm việc, điều kiện làm việc, -
Working conditions
điều kiện lao động, điều kiện làm việc, điều kiện lao động, điều kiện lao động, môi trường công tác, normal working... -
Working continuity
làm việc liên tục, -
Working cost
chi phí sản xuất, -
Working costs
chi phí khai thác, -
Working couple
cặp vợ chồng gia nhân, vợ, chồng lao động, làm việc, -
Working cover
nghề bảo hiểm, -
Working crew
nhóm thợ, -
Working current
dòng làm việc, working current relay, rơle dòng làm việc -
Working current relay
rơle dòng làm việc, rơle hoạt động, -
Working curve
đường cong làm việc, -
Working cutting-edge angle
góc lưỡi cắt làm việc, -
Working cutting-edge inclination
độ nghiêng lưỡi cắt làm việc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.