- Từ điển Anh - Việt
Working current relay
Xem thêm các từ khác
-
Working curve
đường cong làm việc, -
Working cutting-edge angle
góc lưỡi cắt làm việc, -
Working cutting-edge inclination
độ nghiêng lưỡi cắt làm việc, -
Working cutting-edge normal plane
mặt phẳng lưỡi cắt làm việc chuẩn, -
Working cutting-edge plane
mặt phẳng lưỡi cắt làm việc, -
Working cutting edge
lưới cắt chính, lưỡi cắt chủ động, lưỡi làm việc, -
Working cycle
chu trình làm việc, chu trình công tác, -
Working data
dữ liệu cần xử lý, -
Working day
ngày công, ngày đi làm, ngày làm việc, -
Working days
ngày làm việc, total working days lost, tổng số ngày làm việc bị mất -
Working deck
sàn thao tác, tấm lát chịu lực, -
Working depth
chiều sâu hoạt động, chiều sâu hoạt động, -
Working depth of teeth
chiều cao làm việc của răng, -
Working design
bản thiết kế thi công, thiết kế thi công, thiết kế bản vẽ thi công, -
Working dimension
kích thước làm việc, -
Working dimensions
kích thước làm việc, -
Working directory
thư mục làm việc, current working directory, thư mục làm việc hiện hành -
Working diskette
đĩa mềm làm việc, -
Working display
màn hình làm việc, basic working display, màn hình làm việc cơ bản -
Working distance
khoảng cách làm việc, khoảng cách làm việc, tầm làm việc, tầm hoạt động, cự ly hoạt động, khoảng cách vật-vật kính,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.