- Từ điển Anh - Việt
Working time
Mục lục |
Kỹ thuật chung
thời gian làm việc
Kinh tế
thời gian làm việc
Xây dựng
thời gian làm việc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Working time reserve
dự trữ số giờ công, dự trữ thời gian làm việc, -
Working traverse
sự di chuyển gia công, -
Working trench
hào thăm dò, -
Working underwriter
người bảo hiểm hoạt động, -
Working value
giá trị làm việc, giá trị làm việc, -
Working voltage
điện thế hoạt động, định mức điện áp, điện áp có tải, điện áp công tác, điện áp định danh, điện áp làm việc,... -
Working volume
thể tích làm việc, khối lượng thi công, thể tích làm việc, -
Working wedge angle
góc chêm làm việc, góc mài sắc làm việc, -
Working week
tuần làm việc, Kinh tế: ngày làm việc trong một tuần, thời gian làm việc trong tuần, tuần làm... -
Working weight
tải trọng làm việc, tải trọng vận hành, -
Working width
bề rộng làm việc, bề rộng thi công, -
Working zone
khu làm việc, khu thi công, -
Workingfund
vốn kinh doanh, vốn luân chuyển, -
Workingman
Nghĩa chuyên ngành: công nhân, người làm việc, người lao động, người lao động, người làm... -
Workings
, -
Workingwoman
Nghĩa chuyên ngành: phụ nữ, lao động nữ, công nhân nữ, Từ đồng nghĩa:... -
Workingwoman (the...)
phụ nữ lao động, -
Workless
Tính từ: không có việc, không làm việc, thất nghiệp, workless hours, những giờ ngồi không -
Workload
/ ´wə:k¸loud /, Thông dụng: khối lượng công việc, Toán & tin:... -
Workload Monitoring Function (WMF)
chức năng giám sát tải làm việc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.