- Từ điển Anh - Việt
Zap
Mục lục |
/zæp/
Thông dụng
Danh từ
Sự phấn khởi dạt dào
Ngoại động từ
Hạ gục
Nội động từ
Vụt đi, vọt
Hình thái từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
sự sửa đổi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Zapon foil
lá sơn zapon, -
Zapon lacquer
sơn zapon, -
Zapped
, -
Zapping
, -
Zappy
/ 'zæpi /, Tính từ: phấn chấn, phấn khởi, -
Zea
/ 'zi: /, cây ngô zea may, -
Zeal
/ zi:l /, Danh từ: lòng sốt sắng, lòng hăng hái; nhiệt tâm, nhiệt huyết, Từ... -
Zeal for production
nhiệt tình sản xuất, -
Zealot
/ 'zelət /, Danh từ: người cuồng tín; người quá khích, Từ đồng nghĩa:... -
Zealotic
/ zi'lɔtik /, Tính từ: cuồng tín, quá khích, -
Zealotism
/ 'zelətizm /, Danh từ: lòng cuồng tín; tính quá khích, -
Zealotry
/ 'zelətri /, như zealotism, -
Zealous
/ 'zeləs /, Tính từ: sốt sắng, hắng hái; có nhiệt tâm, có nhiệt huyết, Từ... -
Zealous witness
người chứng thiên vị một bên, -
Zealously
/ 'zeləsli /, Phó từ: hăng hái, sốt sắng, -
Zealousness
/ 'zeləsnis /, danh từ, tính sốt sắng, tính hăng hái; nhiệt tâm, Từ đồng nghĩa: noun, ardor , fervor... -
Zebra
/ 'zi:brə /, Danh từ: (động vật học) ngựa vằn, con ngựa vằn, Kỹ thuật... -
Zebra crossing
Thành Ngữ: sọc như vằn ngựa, zebra crossing, phần đường có kẻ vạch riêng cho người đi bộ -
Zebra marking
vạch ngựa vằn, -
Zebra markings
Danh từ số nhiều: Đường vằn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.