- Từ điển Pháp - Việt
Échine
Mục lục |
Danh từ giống cái
Xương sống
Danh từ giống cái
(kiến trúc) gờ gối
Xem thêm các từ khác
-
Échiner
Ngoại động từ (từ cũ, nghĩa cũ) làm gãy xương sống (từ cũ, nghĩa cũ) giết chết -
Échinocactus
Danh từ giống đực (thực vật học) cây long noãn, cây rừng rồng (họ xương rồng) -
Échinocoque
Danh từ giống đực (động vật học) sán chó -
Échinon
Danh từ giống đực ��ng khuôn làm pho mát -
Échiqueté
Tính từ Chia ô bàn cờ (nền huy hiệu) -
Échiquier
Danh từ giống đực Bàn cờ Un échiquier en ébène bàn cờ bằng gỗ mun Arbres plantés en échiquier cây trồng theo ô bàn cờ (nghĩa... -
Écho
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tiếng dội, tiếng vọng 1.2 Nơi dội lại 1.3 (rađiô) tín hiệu dội 1.4 Hình nhiễu dội (truyền... -
Échographie
Danh từ giống cái (y học) chứng lắp chữ viết -
Écholalie
Danh từ giống cái (y học) chứng lắp lời nói -
Échoppage
Danh từ giống đực Sự trổ, sự chạm; sự khắc đồng -
Échoppe
Danh từ giống cái Quân hàng, chái bán hàng (bằng ván, làm dựa vào một bức tường) Dao trổ, đục chạm; kim khắc đồng -
Échouement
Danh từ giống đực Sự mắc cạn Chỗ mắc cạn -
Échéance
Danh từ giống cái Kỳ hạn, hạn Courte échéance kỳ hạn ngắn Món đã đến hạn phải thanh toán Payer ses échéances trả những... -
Échéancier
Danh từ giống đực (kế toán) sổ kỳ hạn -
Échéant
Tính từ đến kỳ hạn le cas échéant nếu có dịp -
Écidie
Danh từ giống cái (thực vật học) túi bào tử gỉ -
Écimage
Danh từ giống đực (nông nghiệp) sự bấm ngọn -
Écimer
Ngoại động từ (nông nghiệp) bấm ngọn écimer des pieds de tabac bấm ngọn thuốc lá -
Éclaboussement
Danh từ giống đực Sự bắn, sự tóe -
Éclaboussure
Danh từ giống cái Bùn bắn lên, nước bắn lên điều xấu lây Les éclaboussures d\'un scandale những điều xấu lây của một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.