- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Écrivasser
Nội động từ (thân mật) như écrivailler -
Écrivassier
Danh từ giống đực (thân mật) như écrivailleur -
Écrouelles
Danh từ giống cái (số nhiều) (y học, từ cũ nghĩa cũ) tràng nhạc -
Écroulement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự sụp đổ 2 Phản nghĩa 2.1 Construction établissement renforcement [[]] Danh từ giống đực... -
Écroûter
Ngoại động từ Bóc vỏ cứng, bỏ vỏ cứng (nông nghiệp) cày vỡ -
Écroûteuse
Danh từ giống cái (nông nghiệp) bừa phá váng -
Écru
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Mộc, sống 2 Danh từ giống đực 2.1 Vải mộc 2.2 Sự để mộc Tính từ Mộc, sống Toile écrue vải... -
Écrémage
Danh từ giống đực Sự rút kem, sự gạn kem (ở sữa) (kỹ thuật) sự hớt váng -
Écrêtement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự bạt chỗ cao (ở đường...) 1.2 Sự bắn sạt 1.3 (nông nghiệp) sự bẻ cờ (cây ngô)... -
Écrêter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bạt chỗ cao đi 1.2 Bắn sạt 1.3 (nông nghiệp) bẻ cờ (cây ngô) Ngoại động từ Bạt chỗ... -
Écubier
Danh từ giống đực (hàng hải) lỗ dây neo (ở thành tàu) -
Écueil
Danh từ giống đực đá ngầm; bãi ngầm điều trở ngại; mối nguy -
Écuelle
Danh từ giống cái Tô écuelle en faïence cái tô bằng sành Une écuelle de soupe một tô cháo écuelle d\'eau (thực vật học) rau má... -
Écuellée
Danh từ giống cái Tô (lượng chứa) Une écuellée de soupe một tô cháo -
Éculer
Ngoại động từ Làm mòn gót, làm vẹt gót (giày) -
Éculé
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Mòn gót, vẹt gót (giày) 1.2 (nghĩa bóng) cũ, lỗi thời 2 Phản nghĩa 2.1 Neuf original [[]] Tính từ Mòn... -
Écumant
Tính từ (văn học) đầy bọt Sùi bọt mép écumant de colère tức sùi bọt mép -
Écumeur
Danh từ giống đực écumeur de mers+ cướp biển, hải tặc écumeur de marmites (từ cũ, nghĩa cũ) kẻ ăn bám -
Écumeux
Tính từ Sùi bọt Flots écumeux sóng sùi bọt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.