Xem thêm các từ khác
-
Écusson
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cái khiên 1.2 (nông nghiệp) mắt (ghép hình) khiên 1.3 (động vật học) vảy tấm (cá); mảnh... -
Écussonnage
Danh từ giống đực (nông nghiệp) sự ghép mắt khiên -
Écussonner
Ngoại động từ (nông nghiệp) ghép mắt khiên Gắn phù hiệu (vào áo) -
Écussonnoir
Danh từ giống đực (nông nghiệp) dao ghép mắt khiên -
Écuyer
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thầy dạy cưỡi ngựa 1.2 Người biểu diễn ngựa xiếc 1.3 Người cưỡi ngựa giỏi 1.4... -
Éden
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (nghĩa bóng) nơi tiên cảnh, chốn bồng lai 2 Phản nghĩa 2.1 Enfer [[]] Danh từ giống đực... -
Édenter
Ngoại động từ Bẻ răng (lược, cưa...) -
Édicter
Ngoại động từ Ban bố édicter des lois ban bố luật pháp Ra lệnh, quyết định On a édicté que... người ta đã ra lệnh rằng... -
Édicule
Danh từ giống đực Quán, nhà nhỏ (dọc đường) (từ hiếm, nghĩa ít dùng) khám thờ -
Édification
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự xây dựng 1.2 Gương đạo đức; sự cảm hóa 1.3 Sự làm sáng tỏ, sự mở mắt 2 Phản... -
Édifice
Danh từ giống đực Toàn nhà, lâu đài, phủ (nghĩa bóng) cơ cấu édifice social cơ cấu xã hội -
Édile
Danh từ giống đực ��y viên hội đồng thành phố (sử học) quan thị chính (cổ La Mã) -
Édilité
Danh từ giống cái (sử học) chức quan thị chính (cổ La Mã) -
Édit
Danh từ giống đực (sử học) chỉ dụ -
Éditer
Ngoại động từ Xuất bản éditer un roman xuất bản một cuốn tiểu thuyết -
Édition
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự xuất bản 1.2 Nghề xuất bản 1.3 Sách xuất bản; bản in 1.4 Lần xuất bản Danh từ giống... -
Éditionner
Ngoại động từ (nghĩa mới) đánh số xuất bản (lần xuất bản, sổ sách...) -
Éditorialiste
Danh từ Người viết xã luận -
Édredon
Danh từ giống đực Chăn lông (từ cũ, nghĩa cũ) lông tơ vịt biển Bắc Âu -
Éducatif
Tính từ Có tính giáo dục Jeux éducatifs trò chơi có tính giáo dục
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.