- Từ điển Pháp - Việt
Élever
Mục lục |
Ngoại động từ
Nâng lên, đặt cao lên, xây cao lên, đưa cao lên; cất cao; thăng lên, đưa lên
Xây dựng
Nêu lên
- élever des objections
- nêu lên những ý kiến phản đối
Làm cho cao siêu
đề cao, tôn sùng
Nuôi nấng; dạy dỗ
Chăn nuôi
Xem thêm các từ khác
-
Éliminer
loại, thải, (sinh vật học) bài tiết, thải, (toán học) khử, conserver garder maintenir admettre recevoir retenir [[]], éliminer un candidat,... -
Éloigné
Tính từ: xa, xa xôi, proche voisin [[]], lieu éloigné, nơi xa, parents éloignés, bà con xa, cause éloignée,... -
Élu
Tính từ: được bầu ra, trúng cử, (tôn giáo) được ân sủng, Danh từ:... -
Élémentaire
Tính từ: xem élément i, cơ bản, sơ cấp, sơ đẳng, supérieur compliqué, analyse élémentaire, phân... -
Élévation
sự nâng lên, sự xây cao, sự cao lên, sự tăng lên; sự cất cao sự; thăng lên, sự đưa lên, chỗ cao, gò; tầng cao, sự xây... -
Émancipation
sự giải phóng, tutelle (mise en) asservissement soumission [[]], émancipation de la pensée, sự giải phóng tư tưởng -
Émanciper
giải phóng, la science émancipe l'homme, khoa học giải phóng con người -
Émersion
sự ló ra, sự nhô lên, sự lộ ra, (thiên (văn học)) sự lại ló ra, sự tái hiện (một thiên thể), immersion, émersion d'un rocher,... -
Émetteur
Danh từ: người phát; người phát hành, máy phát; đài phát, Tính từ:... -
Éminent
Tính từ: cao siêu; lỗi lạc, (từ cũ, nghĩa cũ) cao, inférieur médiocre [[]], savoir éminent, tri thức... -
Émotif
Tính từ: do cảm xúc, dễ xúc cảm, Danh từ: người dễ xúc cảm,... -
Émousser
làm cùn, làm yếu, làm nhụt, cạo rêu, aiguiser affiner, émousser un couteau, làm cùn con dao, émousser le courage, làm nhụt lòng dũng... -
Énergie
nghị lực, (vật lý) học năng lượng, (từ cũ; nghĩa cũ) hiệu lực, indolence inertie mollesse paresse, homme sans énergie, người... -
Énorme
Tính từ: kếch xù, rất lớn, quá đáng, normal ordinaire insignifiant minime petit [[]], un animal énorme,... -
Épais
Tính từ: dày, đậm, thô, đặc, rậm, đông, đày đặc, trì độn, dày, mau, papier épais, giấy dày,... -
Épaisseur
bề dày, chiều dày, sự đặc, sự rậm rạp, sự dày đặc, sự trì độn, l'épaisseur d'une planche, bề dày tấm ván, l'épaisseur... -
Épanouissement
sự nở, sự hớn hở, sự hoan hỉ, sự phát triển, sự nảy nở, épanouissement des fleurs, sự nở hoa, l'épanouissement du visage,... -
Épargner
dành dụm, tiết kiệm, tránh, miễn, đối xử rộng lượng, nể nang, trừ ra, chừa ra, épargner quelque argent pour ses vieux jours,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.