- Từ điển Pháp - Việt
Élevon
Danh từ giống đực
(hàng không) cánh lái (ở máy bay không đuôi)
Xem thêm các từ khác
-
Élevé
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cao 1.2 Cao thượng, cao cả, cao quý 1.3 được giáo dục, được dạy 2 Phản nghĩa 2.1 Bas inférieur [[]]... -
Éligibilité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tư cách để được bầu 2 Phản nghĩa 2.1 Inéligibilité [[]] Danh từ giống cái Tư cách để... -
Élimer
Ngoại động từ Làm mòn, làm sờn Chemise élimée chiếc sơ mi đã sờn -
Éliminateur
Tính từ Loại, loại trừ, thải -
Éliminatoire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 để loại đi, để thải đi 2 Danh từ giống cái 2.1 (thể dục thể thao) cuộc đấu loại Tính từ để... -
Élinguer
Ngoại động từ Buộc dây móc (vào kiện hàng, để kéo lên) -
Élingué
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (động vật học) không (có) lưỡi; không (có) vòi 2 Danh từ giống cái 2.1 (hàng hải) buộc hàng Tính... -
Élire
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bầu 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) lựa chọn 2 Phản nghĩa 2.1 Rejeter blackbouler [[]] Ngoại động từ... -
Élisabéthain
Tính từ (thuộc) thời E-li-da-bét I (Anh) -
Élision
Danh từ giống cái (ngôn ngữ học) hiện tượng rụng nguyên âm cuối -
Élite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tinh hoa 2 Phản nghĩa 2.1 Masse [[]] Danh từ giống cái Tinh hoa L\'élite de la société tinh hoa của... -
Élitiste
Tính từ Tinh hoa chủ nghĩa Education élitiste lối giáo dục tinh hoa chủ nghĩa -
Élixir
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (dược học) cồn ngọt 1.2 (thân mật) rượu ngon 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) tinh túy Danh từ giống... -
Élocution
Danh từ giống cái Cách diễn đạt élocution facile cách diễn đạt lưu loát -
Élodée
Danh từ giống cái (thực vật học) cây rong đầm (cũng) hélodée -
Éloge
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lời khen 1.2 Bài tụng, bài tán tụng 2 Phản nghĩa 2.1 Blâme critique dénigrement reproche [[]]... -
Élogieusement
Phó từ Ca ngợi -
Élogieux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ca ngợi 2 Phản nghĩa 2.1 Critique injurieux [[]] Tính từ Ca ngợi Paroles élogieuses lời ca ngợi Phản nghĩa... -
Éloigner
Ngoại động từ đưa ra xa, làm xa ra Tống (đi), gạt bỏ (đi) éloigner un importun tống một kẻ quấy rầy éloigner l\'idée du... -
Élongation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) sự dài ra 1.2 (thiên (văn học); (vật lý) học) ly giác 1.3 (y học) sự kéo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.