- Từ điển Pháp - Việt
Émétine
Danh từ giống cái
(dược học) emetin
Xem thêm các từ khác
-
Énanthème
Danh từ giống đực (y học) nội ban -
Énantiomorphe
Tính từ đối hình La main gauche et la main droite sont énantiomorphes tay trái và tay phải là đối hình (hóa học) đối quang -
Énantiotrope
Tính từ (hóa học; khoáng vật học) song biến -
Énergique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có hiệu lực 1.2 Mạnh, cương quyết 2 Phản nghĩa 2.1 Faible indolent Mon timide Tính từ Có hiệu lực Remède... -
Énergiquement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Mạnh mẽ, cương quyết 1.2 Mạnh 2 Phản nghĩa 2.1 Mollement Phó từ Mạnh mẽ, cương quyết Mạnh Serrer... -
Énergumène
Danh từ Kẻ phát điên (vì quá hăng say, quá giận dữ...) Crier comme un énergumène kêu la như kẻ phát điên (từ cũ; nghĩa cũ)... -
Énergétique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem énergie 2 Danh từ giống cái 2.1 Năng lượng học 2.2 Như énergétisme Tính từ Xem énergie Théorie énergétique... -
Énervation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) sự cắt dây thần kinh 1.2 (từ cũ; nghĩa cũ) sự bải hoải 1.3 (sử học) hình phạt... -
Énervement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự căng thẳng thần kinh, sự bực dọc 1.2 (từ cũ; nghĩa cũ) sự bải hoải 2 Phản nghĩa... -
Énerver
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm căng thẳng thần kinh, làm bực dọc 1.2 (từ cũ; nghĩa cũ) làm bải hoải 1.3 (sử học) đốt... -
Énervé
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Căng thẳng thần kinh, bực dọc 1.2 (thực vật học) không gân 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) uể oải 1.4 (sử... -
Énigmatique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bí ẩn; khó hiểu 2 Phản nghĩa 2.1 Clair Tính từ Bí ẩn; khó hiểu Propos énigmatique câu nói bí ẩn; Conduite... -
Énigmatiquement
Phó từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) bí ẩn; khó hiểu -
Énigme
Danh từ giống cái ��n ngữ, câu đối Deviner un énigme đoán một ẩn ngữ Lời tối nghĩa -
Énième
Tính từ (thân mật) không biết thứ mấy Je vous le répète pour la énième fois tôi lặp lại điều đó cho anh không biết là lần... -
Énoncer
Ngoại động từ Phát biểu, trình bày énoncer ses opinions phát biểu ý kiến -
Énonciatif
Tính từ để phát biểu, để tường thuật Proposition énonciative (ngôn ngữ học) mệnh đề tường thuật -
Énonciation
Danh từ giống cái Sự phát biểu, sự trình bày énonciation d\'un fait sự trình bày một sự việc -
Énoncé
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự phát biểu 1.2 Lời phát biểu; văn bản phát biểu 1.3 (ngôn ngữ học) lời Danh từ giống... -
Énormité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính kếch xù; sự to lớn 1.2 Tính quá đáng 1.3 điều quá đáng 2 Phản nghĩa 2.1 Insignifiance...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.