- Từ điển Pháp - Việt
Éon
Danh từ giống đực
(triết học) thần (đối với những người theo thuyết ngộ đạo)
Xem thêm các từ khác
-
Éosinophile
Tính từ (sinh vật học) ưa eozin -
Éosinophilie
Danh từ giống cái (sinh vật học) sự tăng bạch cầu ưa eozin -
Épacte
Danh từ giống cái (thiên (văn học)) tuổi trăng giao thừa -
Épagneul
Danh từ giống đực Giống chó xpanhơn (lông dài mượt, tai cụp) -
Épair
Danh từ giống đực (kỹ thuật) dạng soi (dạng của giấy sau khi chế tạo, được xác định bằng cách soi) -
Épamprement
== Xem épamgrage -
Épamprer
Ngoại động từ Tỉa cành (nho) -
Épanchement
Danh từ giống đực (y học) sự tràn épanchement sanguin sự tràn máu Sự thổ lộ tâm tình Besoin d\'épanchements nhu cầu thổ lộ... -
Épancher
Ngoại động từ Thổ lộ épancher ses peines thổ lộ những nỗi đau lòng épancher son coeur thổ lộ tâm tình (từ cũ, nghĩa cũ)... -
Épandage
Danh từ giống đực Sự rải, sự rắc (nông nghiệp) sự rải phân champs d\'épandage bãi lọc nước cống -
Épandeur
Danh từ giống đực (giống cái épandeuse) Máy rải (phân, bitum) -
Épandre
Ngoại động từ Rải, rắc épandre du fumier rải phân -
Épanner
Ngoại động từ đẽo phẳng mặt (đá vôi silic dùng trong xây dựng) -
Épanouir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm nở 1.2 Mở ra, giang ra 1.3 Làm cho hớn hở 1.4 Làm cho phát triển, làm cho nảy nở Ngoại... -
Épar
Danh từ giống đực Then cài cửa -
Éparchie
Danh từ giống cái (sử học) chức thái thú (sử học) trấn; giáo khu -
Épargnant
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người dành dụm, người tiết kiệm 2 Tính từ 2.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) tiết kiệm... -
Éparpiller
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Rải rác, làm tung tóe 1.2 Rải 1.3 (nghĩa bóng) phân tán Ngoại động từ Rải rác, làm tung tóe... -
Épart
Danh từ giống đực Như épar -
Épatamment
Phó từ (thân mật) cừ lắm Chanter épatamment hát cừ lắm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.