- Từ điển Pháp - Việt
Épiderme
Danh từ giống đực
(sinh vật học) biểu bì
- avoir l'épiderme sensible
- dễ giận, hay tự ái
- chatouiller à quelqu'un l'épiderme
- mơn trớn ai
Xem thêm các từ khác
-
Épidermique
Tính từ Xem épiderme -
Épidémicité
Danh từ giống cái Tính dịch tễ -
Épidémie
Danh từ giống cái Dịch tễ, bệnh dịch -
Épidémiologie
Danh từ giống cái Dịch tễ học -
Épidémique
Tính từ Xem épidémie Maladie épidémique bệnh dịch -
Épier
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Trỗ bông 2 Ngoại động từ 2.1 Dò xét, rình Nội động từ Trỗ bông Le riz qui commence à épier... -
Épierrage
Danh từ giống đực Sự nhặt đá (ở vườn, cánh đồng) (nông nghiệp) sự nhặt sạn (trong thóc) -
Épierrement
== Xem épierrage -
Épieu
Danh từ giống đực Ngọn thương, ngọn lao -
Épieur
== (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người rình -
Épigastre
Danh từ giống đực (giải phẫu) thượng vị -
Épigastrique
Tính từ Xem épigastre -
Épiglotte
Danh từ giống cái (giải phẫu) nắp thanh quản -
Épigrammatique
Tính từ Trào phúng Style épigrammatique lời văn trào phúng -
Épigrammatiste
Danh từ Nhà thơ trào phúng -
Épigramme
Danh từ giống cái Thơ trào phúng (nghĩa rộng) lời châm chọc -
Épigraphe
Danh từ giống cái Biển khắc đề từ -
Épigraphie
Danh từ giống cái Khoa nghiên cứu văn khắc -
Épigraphique
Tính từ Xem épigraphie -
Épigraphiste
Danh từ Nhà nghiên cứu văn khắc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.