- Từ điển Pháp - Việt
Épreuve
Mục lục |
Danh từ giống cái
Sự thử
Sự thử thách; điều thử thách
Bài thi
(thể dục thể thao) cuộc thi, cuộc đấu
(ngành in; hội họa) bản in thử
(nhiếp ảnh) bản
Xem thêm các từ khác
-
Épris
Tính từ Phải lòng, say mê Thiết tha, khát khao épris de paix khát khao hòa bình -
Éprouvant
Tính từ Làm cho phải chịu đựng -
Éprouvette
Danh từ giống cái (hóa học) ống nghiệm (kỹ thuật) mẫu (lấy để) thử -
Épucer
Ngoại động từ Bắt bọ chét épucer un chien bắt bọ chét cho chó -
Épuisant
Tính từ Làm kiệt Plante épuisante cây làm kiệt đất travail épuisant lao động làm kiệt sức -
Épuisette
Danh từ giống cái Cái vợt cá Gáo tát nước (ở thuyền) -
Épuisé
Tính từ Kiệt, hết Terre épuisée sách đã bán hết cả Kiệt sức -
Épulon
Danh từ giống đực (sử học) giáo sĩ chủ trì tiệc thánh (cổ La Mã) -
Épulpeur
Danh từ giống đực Cái lọc bã củ cải đường -
Épurateur
Danh từ giống đực Máy lọc -
Épuratif
Tính từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) lọc; để lọc -
Épuration
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự lọc 1.2 Sự thanh lọc, sự thanh trừng 1.3 (nghĩa bóng) sự làm cho trong sáng (một ngôn... -
Épuratoire
Tính từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) để lọc trong -
Épure
Danh từ giống cái Bản vẽ (một công trình xây dựng, một cỗ máy...) -
Épurement
Danh từ giống đực Sự làm cho trong sáng épurement du style sự làm cho lời văn trong sáng -
Épurer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lọc trong, lọc, làm sạch 1.2 Thanh lọc, thanh trừng 1.3 (nghĩa bóng) làm cho trong sáng; làm cho... -
Épyornis
Danh từ giống đực Như A pyornis -
Épée
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Gươm, kiếm 1.2 Nghề binh, nghề cung kiếm 1.3 Tay kiếm Danh từ giống cái Gươm, kiếm Se battre... -
Épéisme
Danh từ giống đực Thuật đấu gươm -
Épéiste
Danh từ giống đực Người đấu gươm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.