- Từ điển Pháp - Việt
Évolutionnisme
Xem thêm các từ khác
-
Évolutionniste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem évolutionnisme 2 Danh từ 2.1 (triết học) người theo thuyết tiến hóa 3 Phản nghĩa 3.1 Fixiste Tính từ... -
Évoquer
động từ biểu lộ, thể hiện. -
Événement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự kiện, sự biến 1.2 (số nhiều) thời sự 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) kết quả Danh từ giống... -
Événementiel
Tính từ (chỉ) kể sự việc Histoire événementielle lịch sử (chỉ) kể sự việc -
Évêché
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tòa giám mục 1.2 Chức giám mục 1.3 địa hạt giám mục Danh từ giống đực Tòa giám mục... -
Évêque
Danh từ giống đực Giám mục bonnet d\'évêque (thân mật) miếng phao câu -
Être
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Là 1.2 Tồn tại 1.3 Có 1.4 Thuộc về, là của 1.5 �� 1.6 đi (về quá khứ) 2 Danh từ giống đực... -
Êtres
Danh từ giống đực (số nhiều) Cách bố trí (trong nhà) Les êtres d\'une maison cách bố trí một ngôi nhà -
Îlien
Tính từ �� đảo -
Îlot
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 đảo nhỏ, đảo 1.2 Cụm, cụm nhà 1.3 (hàng hải) kiến trúc nhô lên trên sân (của tàu sân... -
Îlotier
Danh từ giống đực Công an phụ trách cụm (nhà) -
Ôter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cất, dọn, bỏ, cởi bỏ 1.2 Trừ 1.3 Tẩy, tước, làm mất Ngoại động từ Cất, dọn, bỏ,... -
Ôté
Giới từ Trừ, không kể Ouvrage excellent, ôté deux ou trois chapitres tác phẩm rất hay, trừ hai ba chương -
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Pháp Việt -
Trang Chính
đổi Từ điển Pháp Việt -
Abîmé
xem abîmée -
Accouplé
Tính từ: ghép đôi, piles électriques accouplées, pin điện ghép đôi -
Affairé
Tính từ: bận rộn, désoeuvré oisif, avoir l'air affairé, có vẻ bận rộn -
Affixé
Tính từ: (ngôn ngữ học) dùng làm phụ tố; thêm vào làm phụ tố -
Aigretté
Tính từ: (thực vật học) có mào lông, graine aigrettée, hạt có mào lông
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.