- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Aérodynamique
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (vật lý học) khí động lực học 2 Tính từ 2.1 (thuộc) khí động lực học Danh từ giống... -
Aérogare
Danh từ giống cái Nhà khách sân bay Ga sân bay -
Aéroglisseur
Danh từ giống đực Xe lướt nước đệm khí -
Aérolite
Danh từ giống đực (địa chất, địa lý) đá trời, aêrôlit -
Aérologie
Danh từ giống cái Khí học -
Aéronautique
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Khoa hàng không 2 Tính từ 2.1 (thuộc) khoa hàng không Danh từ giống cái Khoa hàng không Aéronautique... -
Aéronaval
Tính từ Hàng không-hàng hải -
Aéronef
Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) thiết bị bay (nói chung) -
Aérophagie
Danh từ giống cái (y học) chứng nuốt hơi Avoir de l\'aérophagie mắc chứng nuốt hơi -
Aéroplane
Danh từ giống cái (từ cũ, nghĩa cũ) máy bay -
Aéroport
phi cảng (danh từ giống đực) -
Aérospatiale
Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Xem aérospatial 2 Danh từ giống cái 2.1 Khoa hàng không vũ trụ Tính từ giống cái Xem aérospatial... -
Aéré
Tính từ Thoáng khí Chambre aérée phòng thoáng khí (địa chất, địa lý) thoáng, nhiều thung lũng (dãy núi) -
Aînesse
Danh từ giống cái (Droit d\'aînesse) (sử học) quyền con trưởng (trong việc thừa kế gia sản) -
Aï
Danh từ giống đực (động vật học) con lười ba ngón -
Aïe
Thán từ ái! Ail -
Aïeul
Danh từ giống đực ông (đẻ ra cha, mẹ) les aïeux tổ tiên mes aïeux! (thân mật) có linh hồn tổ tiên chứng kiến! Trời đất... -
Aïkido
Danh từ giống đực (thể dục thể thao) môn hiệp khí đạo của Nhật -
Aïoli
Danh từ giống đực Như ailloli -
B
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Mẫu tự thứ hai trongbảng chữ cái 1.2 (âm nhạc, từ cũ nghĩa cũ) xi 1.3 ( B) ( hóa học)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.