Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Aboyeur

Mục lục

Tính từ

Hay sủa
Les petits chiens sont aboyeurs
chó con hay sủa.
Danh từ giống đực
Người rao quảng cáo
(săn bắn) chó sủa mồi.
(thân mật) kẻ mè nheo

Xem thêm các từ khác

  • Aboyeuse

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái aboyeur aboyeur
  • Abracadabra

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Câu thần chú (chữa bệnh). Danh từ giống đực Câu thần chú (chữa bệnh).
  • Abracadabrant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Kỳ quặc, khó tin Tính từ Kỳ quặc, khó tin Il raconte une histoire abracadabrante pour justifier son absence Nó...
  • Abracadabrante

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Kỳ quặc, khó tin Tính từ Kỳ quặc, khó tin Il raconte une histoire abracadabrante pour justifier son absence Nó...
  • Abraser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (kỹ thuật) mài mòn Ngoại động từ (kỹ thuật) mài mòn
  • Abrasif

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Để mài 2 Danh từ giống đực 2.1 Bột mài, chất mài Tính từ Để mài Poudre abrasive bột mài Danh từ...
  • Abrasion

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự mài mòn 1.2 (y học) sự hớt da Danh từ giống cái Sự mài mòn (y học) sự hớt da
  • Abrasive

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái abrasif abrasif
  • Abreuvage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cho (súc vật) uống nước. Danh từ giống đực Sự cho (súc vật) uống nước.
  • Abreuvement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cho (súc vật) uống nước. Danh từ giống đực Sự cho (súc vật) uống nước.
  • Abreuver

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cho (súc vật) uống nước. 1.2 Tưới đẫm nước 1.3 Ngâm nước 1.4 Làm cho thỏa 1.5 Phản nghĩa...
  • Abreuvoir

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chỗ cho uống nước; máng uống nước (của súc vật) Danh từ giống đực Chỗ cho uống...
  • Abri

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chỗ trú 1.2 Hầm (trú ẩn) 1.3 Nơi ẩn náu Danh từ giống đực Chỗ trú Un abri dans les cavernes...
  • Abri-parapluie

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Mái trú mưa Danh từ giống đực Mái trú mưa
  • Abri-sous-roche

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Hang trú ngụ (của thời tiền sử) Danh từ giống đực Hang trú ngụ (của thời tiền sử)
  • Abribus

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Trạm chờ xe buýt Danh từ giống đực Trạm chờ xe buýt
  • Abricot

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Quả mơ. 2 Tính từ 2.1 [có [màu mơ, [có [màu vàng cam rất nhạt Danh từ giống đực Quả...
  • Abricoter

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Phết mức mơ Ngoại động từ Phết mức mơ
  • Abricotier

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây mơ. Danh từ giống đực (thực vật học) cây mơ.
  • Abrine

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (dược học) abrin Danh từ giống cái (dược học) abrin
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top