- Từ điển Pháp - Việt
Accouchée
Danh từ giống cái
Sản phụ
Xem thêm các từ khác
-
Accoudement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự chống khuỷu tay Danh từ giống đực Sự chống khuỷu tay -
Accouder
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Chống khuỷu tay Tự động từ Chống khuỷu tay S\'accouder sur la table chống khuỷu tay lên bàn -
Accoudoir
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cái tì tay (ở ghế, trong ô tô...) Danh từ giống đực Cái tì tay (ở ghế, trong ô tô...) -
Accouple
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Dây buộc chung (chó săn) Danh từ giống cái Dây buộc chung (chó săn) -
Accouplement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự ghép đôi; sự ghép 1.2 Sự giao cấu (động vật) Danh từ giống đực Sự ghép đôi;... -
Accoupler
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Ghép đôi, buộc đôi 1.2 Cho giao cấu (động vật). Ngoại động từ Ghép đôi, buộc đôi Accoupler... -
Accourcir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (cũ) rút ngắn, cắt ngắn 1.2 Phản nghĩa Allonger 2 Nội động từ 2.1 (văn) ngắn đi Ngoại động... -
Accourcissement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (văn) sự ngắn đi (về thời gian) 1.2 (cũ) sự rút ngắn, sự cắt ngắn Danh từ giống đực... -
Accourir
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Chạy mau lại, chạy ào đến 1.2 Phản nghĩa Arrêter, tra†ner, fuir Nội động từ Chạy mau lại,... -
Accoutrement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Quần áo lố lăng. Danh từ giống đực Quần áo lố lăng. -
Accoutrer
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Ăn mặc lố lăng. Tự động từ Ăn mặc lố lăng. -
Accoutumance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tập quen 1.2 Thói quen 1.3 (y học) sự quen thuốc. Danh từ giống cái Sự tập quen Thói quen... -
Accoutumer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tập quen 1.2 Phản nghĩa Désaccoutumer, déshabituer 2 Nội động từ 2.1 Có thói quen Ngoại động... -
Accoutumé
Tính từ Quen, thường lệ Suivre la route accoutumée đi con đường quen thuộc à l\'accoutumée như thường lệ. -
Accoutumée
Tính từ giống cái Xem accoutumé -
Accouvage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kỹ thuật ấp trứng. Danh từ giống đực Kỹ thuật ấp trứng. -
Accouver
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lót ổ (cho gà... ấp) 2 Nội động từ 2.1 Ấp Ngoại động từ Lót ổ (cho gà... ấp) Accouver... -
Accrescent
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) đồng trưởng Tính từ (thực vật học) đồng trưởng -
Accrescente
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái accrescent accrescent -
Accro
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nghiện, mê 2 Danh từ 2.1 Người say mê, người chuộng Tính từ Nghiện, mê Elle est accro à l\'héro…ne...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.