- Từ điển Pháp - Việt
Amphistome
Xem thêm các từ khác
-
Amphithéâtre
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Giảng đường có bậc (ở trường đại học) 1.2 (địa chất, địa lý; (sử học)) đài... -
AmphithЩtre
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Giảng đường có bậc (ở trường đại học) 1.2 (địa chất, địa lý; (sử học)) đài... -
Amphitryon
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chủ tiệc Danh từ giống đực Chủ tiệc -
Ampholyte
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) chất điện ly lưỡng tính Danh từ giống đực ( hóa học) chất điện ly lưỡng... -
Amphophile
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sinh vật học) bắt hai màu Tính từ (sinh vật học) bắt hai màu -
Amphore
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) vò hai quai (cổ Hy Lạp, cổ La Mã) Danh từ giống cái (sử học) vò hai quai (cổ... -
Amphotonie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) sự cường lưỡng hệ Danh từ giống cái (y học) sự cường lưỡng hệ -
Amphotère
Tính từ (hóa học) lưỡng tính -
Amphétamine
Danh từ giống cái (dược học) amfêtamin -
Ample
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Rộng, lụng thụng 1.2 Phong phú, đầy đủ 1.3 Phản nghĩa Etroit, restreint Tính từ Rộng, lụng thụng... -
Amplectif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) ôm ngoài Tính từ (thực vật học) ôm ngoài -
Amplective
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái amplectif amplectif -
Amplement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Phong phú, đầy đủ 1.2 Phản nghĩa Etroitement, peu Phó từ Phong phú, đầy đủ Exposer amplement l\'affaire... -
Ampleur
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự rộng rãi; tầm rộng, tầm 1.2 Sự phong phú, sự sâu rộng 1.3 Sự phát triển rộng; tầm... -
Ampli
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực amplificateur ) -
Ampliatif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) sao lại 1.2 Bổ sung 1.3 Danh từ giống đực 1.4 (ngôn ngữ học) cấp phóng đại... -
Ampliation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (giải phẫu) sự nở rộng 1.2 (luật học, pháp lý) bản sao 1.3 (luật học, (pháp lý); từ... -
Ampliative
Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (ngôn ngữ học) cấp phóng đại Tính từ giống cái ampliatif ampliatif... -
Amplidyne
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kỹ thuật) ampliđin Danh từ giống đực (kỹ thuật) ampliđin -
Amplifiant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) mở rộng Tính từ (triết học) mở rộng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.