- Từ điển Pháp - Việt
Aoûté
Tính từ
Chín nắng (vào tháng tám) (quả cây)
đã hóa gỗ (cành non)
Xem thêm các từ khác
-
Apache
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) tên vô lại Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) tên vô lại -
Apagogie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cách chứng minh bằng phản chứng Danh từ giống cái Cách chứng minh bằng phản chứng -
Apagogique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ Raisonnement apagogique cách lập luận bằng phản chứng -
Apagyne
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) ra quả mỗi năm một lần Tính từ (thực vật học) ra quả mỗi năm một lần -
Apaisant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Làm dịu lòng, làm yên lòng 1.2 Phản nghĩa Excitant, provocant Tính từ Làm dịu lòng, làm yên lòng Paroles... -
Apaisante
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Làm dịu lòng, làm yên lòng 1.2 Phản nghĩa Excitant, provocant Tính từ Làm dịu lòng, làm yên lòng Paroles... -
Apaisement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự làm nguôi (giận) 1.2 Sự làm dịu đi, sự dịu đi, sự xoa dịu 1.3 Lời làm yên lòng... -
Apaiser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm cho nguôi (giận) 1.2 Làm cho dịu, làm cho đỡ 1.3 Phản nghĩa Agacer, énerver, exciter; allumer,... -
Apanage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cái riêng cho, của riêng 1.2 (sử học) đất phong (cho dòng thứ họ nhà vua) Danh từ giống... -
Apanager
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (sử học) phong cho (đất đai) Ngoại động từ (sử học) phong cho (đất đai) -
Apanagiste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sử học) được hưởng đất phong 1.2 Danh từ 1.3 (sử học) người được hưởng đất phong Tính từ... -
Apartheid
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự phân cách màu da, chủ nghĩa a-pác-thai (ở Nam Phi) Danh từ giống đực Sự phân cách màu... -
Aparté
Danh từ giống đực (sân khấu) lời nói một mình, tự thoại Lời trao đổi riêng, lời nói chuyện riêng (trong cuộc họp) -
Apathie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự vô tình cảm, sự lãnh đạm, sự hững hờ 1.2 Phản nghĩa Sensibilité; activité, énergie,... -
Apathique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vô tình cảm, lãnh đạm, hững hờ 1.2 Phản nghĩa Actif, dynamique, énergique, vif Tính từ Vô tình cảm,... -
Apathiquement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Vô tình cảm, lãnh đạm, hững hờ Phó từ Vô tình cảm, lãnh đạm, hững hờ -
Apatite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) apatit Danh từ giống cái (khoáng vật học) apatit -
Apatride
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không quốc tịch 2 Danh từ 2.1 Người không quốc tịch Tính từ Không quốc tịch Danh từ Người không... -
Apatridie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tình trạng không quốc tịch Danh từ giống cái Tình trạng không quốc tịch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.