- Từ điển Pháp - Việt
Apprenante
Xem thêm các từ khác
-
Apprendre
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Học 1.2 Dạy 1.3 Báo cho biết 1.4 Biết được 2 Phản nghĩa Désapprendre, oublier. Ignorer, taire 2.1... -
Apprenti
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người học nghề, người học việc 1.2 Phản nghĩa Ma†tre, patron. Instructeur, moniteur Danh từ Người học... -
Apprentie
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái apprenti apprenti -
Apprentissage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự học nghề, sự học việc; thời gian học nghề 1.2 (văn học) bước đầu rèn luyện... -
Appris
Mục lục 1 Tính từ Tính từ bien appris ) có giáo dục mal appris ) mất dạy -
Apprise
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái appris appris -
Apprivoisable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể thuần hóa 1.2 Phản nghĩa Inapprivoisable, indomptable Tính từ Có thể thuần hóa Un animal difficilement... -
Apprivoisement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự thuần hóa Danh từ giống đực Sự thuần hóa L\'apprivoisement d\'un enfant farouche sự uốn... -
Apprivoiser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Thuần hóa 1.2 Làm cho thuần tính 1.3 Phản nghĩa Effaroucher, effrayer, éloigter, rebuter. Aigrir, durcir... -
Apprivoiseur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người luyện thú vật Danh từ giống đực (từ hiếm, nghĩa ít... -
Approbateur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đồng ý, tán thành 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (văn học) người tán thành, người chấp thuận 1.4 Phản... -
Approbatif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tỏ sự) đồng ý, (để) tán thành 1.2 Phản nghĩa Improbatif, réprobateur Tính từ (tỏ sự) đồng ý,... -
Approbation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đồng ý, sự tán thành 1.2 Sự chuẩn y, sự phê chuẩn 1.3 Sự tán thưởng, sự khen 1.4... -
Approbative
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái approbatif approbatif -
Approbativement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) đồng ý, tán thành Phó từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) đồng ý, tán thành -
Approbativité
Danh từ giống cái (y học) chứng tán thành -
Approbatrice
Mục lục 1 Tính từ & danh từ giống cái Tính từ & danh từ giống cái approbateur approbateur -
Approchable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể đến gần (chỉ dùng ở dạng phủ định) Tính từ Có thể đến gần (chỉ dùng ở dạng phủ... -
Approchant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gần, gần giống 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) sát gần, sắp tới (về thời gian) 1.3 Phản nghĩa Eloigné, lointain....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.