- Từ điển Pháp - Việt
Aréolé
Tính từ
(giải phẫu, y học, thiên (văn học)) có quầng
(thực vật học) có núm
- Ponctuation aréolée
- điểm núm
Xem thêm các từ khác
-
Arôme
hương thơm, mùi thơm, l'arôme d'un vin, hương thơm của rượu -
Asphyxié
Tính từ: bị ngạt, (nghiã bóng) bị bóp nghẹt, Danh từ: người bị... -
Asséner
giáng, assener un coup de bâton, giáng cho một gậy, asséner une gifle à qqn, giáng cho ai một cái tát, asséner des injures à qqn, rủa... -
Atrophié
Tính từ: teo đi, hypertrophié, bras atrophié, cánh tay teo đi -
Attaché
tùy viên, attaché militaire, tùy viên quân sự -
Avancé
Tính từ: gần xong, gần tàn, sớm phát triển, cao, hoàn thiện, tiên tiến, sắp hỏng, ôi, (quân... -
Aveuglément
mù quáng, lucidement prudemment, obéir aveuglément, vâng lời mù quáng -
Azoté
Tính từ: có nitơ, có đạm, engrais azotés, phân đạm -
Aîné
Tính từ: cả, trưởng, Danh từ: anh cả, chị cả, người hơn tuổi,... -
Balafré
Danh từ: người có sẹo dài ở mặt -
Balancé
Tính từ: cân đối, sự nhún nhảy tại chỗ (vũ ba lê), une phrase balancée, câu văn cân đối, bien... -
Baraqué
Tính từ: (bien baraqué) (thông tục) lực lưỡng (thân hình) -
Barré
Tính từ: bị chắn, (có) gạch ngang, bị gạch chéo, (dent barrée) (y học) răng chân chĩa (khó nhổ),... -
Basané
Tính từ: sạm, ngăm ngăm đen, visage basané, mặt ngăm ngăm đen -
Beurré
(quả) lê bơrê, (quả) lê mềm -
Bombé
Tính từ: khum, Danh từ: (thông tục) người gù, concave creux, chaussée... -
Bondé
Tính từ: đầy ắp, train bondé de voyageurs, tàu đầy ắp khách -
Borné
Tính từ: (bị) hạn chế, thiển cận, etendu intelligent large, vue bornée, tầm nhìn hạn chế, un homme...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.