- Từ điển Pháp - Việt
Aragonite
Xem thêm các từ khác
-
Araigneuse
Mục lục 1 Tính từ Tính từ araigneux araigneux -
Araigneux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) như mạng nhện Tính từ (từ cũ, nghĩa cũ) như mạng nhện -
Araignée
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (động vật học) con nhện 1.2 Móc sắc nhiều ngoắc (để vớt gàu rơi xuống giếng..) 1.3... -
Araire
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cày chìa vôi Danh từ giống đực Cày chìa vôi -
Arak
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Rượu arac Danh từ giống đực Rượu arac -
Aramon
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Giống nho aramon (trồng ở miền nam nước Pháp) Danh từ giống đực Giống nho aramon (trồng... -
Araméen
Tính từ (thuộc) người Xê Mit ở Xiri và thượng nguồn Mêzôpôtami (thời cổ đại) -
Arasement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kiến trúc) sự xây phẳng mặt (bức tường) 1.2 (kiến trúc) lớp đá xây trên cùng (bức... -
Araser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (kiến trúc) xây mặt phẳng (bức tường) 1.2 (địa chất, địa lý) san phẳng (địa hình) Ngoại... -
Aratoire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) nông nghiệp Tính từ (thuộc) nông nghiệp Instrument aratoire nông cụ -
Araucaria
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây bách tán Danh từ giống đực (thực vật học) cây bách tán -
Arbalète
Danh từ giống cái Cái nỏ Tirer à l\'arbalète bắn nỏ -
Arbalétrier
Danh từ giống đực (kiến trúc) kèo (sử học) lính bắn nỏ -
Arbalétrière
Danh từ giống cái (sử học) lỗ bắn nỏ (ở công sự) -
Arbi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người bản địa Bắc Phi Danh từ giống đực Người bản địa Bắc Phi -
Arbitrable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể phân xử Tính từ Có thể phân xử Conflit arbitrable cuộc xung đột có thể phân xử -
Arbitrage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự trọng tài, sự phân xử 1.2 (kinh tế) tài chính sự buôn (ngoại hối...) Danh từ giống... -
Arbitragiste
Mục lục 1 (kinh tế) tài chính người buôn (ngoại hối...) (kinh tế) tài chính người buôn (ngoại hối...) -
Arbitraire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tùy tiện; võ đoán 1.2 Độc đoán 1.3 Phản nghĩa Déterminé, imposé, naturel. Juste, légal, légitime, raisonnable.... -
Arbitrairement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Tùy tiện, võ đoán; độc đoán 1.2 Phản nghĩa Objectivement. Légalement Phó từ Tùy tiện, võ đoán; độc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.