- Từ điển Pháp - Việt
Arrière
Mục lục |
Phó từ
Avoir vent arrière+ (hàng hải) xuôi gió
- en arrière
- về phía sau
- Aller en arrière
- lùi lại
- Regarder en arrière
- quay nhìn về phía sau; nhìn lại quá khứ
- Renverser la tête en arrière
- ngả đầu ra phía sau
- être en arrière pour ses études
- tụt lại trong học tập
- en arrière de
- ở phía sau
- Un hôpital situé en arrière de la ligne de feu
- bệnh viện nằm ở phía sau hỏa tuyến
- être en arrière de ses camarades
- học tụt lại sau các bạn
- faire marche arrière
- lùi lại, de lại (xe)
Thán từ
Cút đi!, tránh xa ra!
- Arrière les médisants!
- đồ nói xấu, cút đi!
Danh từ giống đực
đuôi (tàu, xe)
(thể dục thể thao) hậu vệ
Hậu phương
(số nhiều, quân sự) vùng hậu cứ
Tính từ (không đổi)
Sau
Phản nghĩa
Avant avance Avant devant
Xem thêm các từ khác
-
Arrière-ban
Danh từ giống đực (sử học) lệnh huy động quân (sử học) quân được huy động le ban et l\'arrière-ban xem ban -
Arrière-bouche
Danh từ giống cái (giải phẫu) khẩu hầu -
Arrière-boutique
Danh từ giống cái Phòng sau (cửa) tiệm -
Arrière-cerveau
Danh từ giống đực (giải phẫu) não sau -
Arrière-choeur
Danh từ giống đực Hậu điện -
Arrière-corps
Danh từ giống đực (không đổi) (kiến trúc) phần thụt vào -
Arrière-cour
Danh từ giống cái Sân sau -
Arrière-faix
Danh từ giống đực (không đổi) (y học) bộ phận phụ (của) thai -
Arrière-garde
Danh từ giống cái (quân sự) hậu quân -
Arrière-gorge
Danh từ giống cái (giải phẫu) đáy họng -
Arrière-goût
Danh từ giống đực Dư vị -
Arrière-grand-père
Danh từ giống đực Cụ ông (sinh ra ông hoặc bà) -
Arrière-grand-tante
Danh từ giống cái Cụ cô, cụ dì -
Arrière-grands-parents
Danh từ giống đực (số nhiều) Cụ (sinh ra ông bà) -
Arrière-main
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Phần thân sau gồm mông và chân sau của ngựa 2 Danh từ giống cái 2.1 (từ cũ, nghĩa cũ)... -
Arrière-pays
Danh từ giống đực (không đổi) Nội địa (xa bờ biển) -
Arrière-pensée
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ��n ý 2 Phản nghĩa 2.1 Démonstration manifestation Danh từ giống cái ��n ý Phản nghĩa Démonstration... -
Arrière-petit-fils
Danh từ giống đực Chắt trai (của cụ) -
Arrière-petits-enfants
Danh từ giống đực (số nhiều) Chắt (của cụ) -
Arrière-plan
Danh từ giống đực (hội họa) cảnh sau, hậu cảnh (tin học) nền phụ, nền sau être à l\'arrière-plan ở vị trí sau, ở vị...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.