- Từ điển Pháp - Việt
Asymbolie
Xem thêm các từ khác
-
Asymptote
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (toán học) đường tiệm cận Danh từ giống cái (toán học) đường tiệm cận -
Asymptotique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (toán học) tiệm cận Tính từ (toán học) tiệm cận Ligne asymptotique đường tiệm cận -
Asymétrie
Danh từ giống cái Tính không đối xứng -
Asynchrone
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không đồng bộ Tính từ Không đồng bộ Moteur asynchrone động cơ không đồng bộ -
Asynchronisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự không đồng bộ Danh từ giống đực Sự không đồng bộ -
Asyndète
Danh từ giống cái (sinh vật học) sự không gióng đôi (thể nhiễm sắc) -
Asynergie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng mất đồng vận Danh từ giống cái (y học) chứng mất đồng vận -
Asystolie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng suy tim mạch Danh từ giống cái (y học) chứng suy tim mạch -
Asystolique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) suy tim mạch 1.2 Danh từ 1.3 (y học) người suy tim mạch Tính từ (y học) suy tim mạch Danh từ... -
Ataraxie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự không cảm động, sự không động tâm 1.2 Phản nghĩa Agitation, inquiétude, passion Danh từ... -
Atavisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự lại giống Danh từ giống đực Sự lại giống -
Ataxie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng mất điều hòa Danh từ giống cái (y học) chứng mất điều hòa -
Atchoum
Mục lục 1 Thán từ 1.1 Tiếng hắt hơi, tiếng át xì Thán từ Tiếng hắt hơi, tiếng át xì -
Atelier
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Xưởng; công trường 1.2 Xưởng vẽ, xưởng nặn 1.3 Phái (hội Tam điểm) Danh từ giống... -
Atellanes
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( số nhiều) (sử học) hài kịch Danh từ giống cái ( số nhiều) (sử học) hài kịch -
Atemporel
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (ngôn ngữ học) không thời Tính từ (ngôn ngữ học) không thời -
Atemporelle
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (ngôn ngữ học) không thời Tính từ (ngôn ngữ học) không thời -
Atermoiement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (luật học, pháp lý) hạn cho khất (nợ) 1.2 ( số nhiều) sự khất, sự hoãn lại Danh từ... -
Atermoyer
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Trì hoãn, do dự 1.2 Phản nghĩa Décider ( se) 1.3 Ngoại động từ 1.4 (luật học, (pháp lý); từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.