- Từ điển Pháp - Việt
Bègue
Xem thêm các từ khác
-
Béant
Tính từ Há ra; há hốc Bouche béante miệng há hốc Plaie béante vết thương há miệng -
Béarnais
Tính từ (thuộc) xứ Bê-ác-nơ (Pháp) race béarnaise giống cừu Bê-ác-nơ sauce béarnaise nước xốt bêacnơ (trứng, bơ) -
Béat
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thanh thản 1.2 Khoan khoái 1.3 Ngây ngô Tính từ Thanh thản Une vie béate cuộc sống thanh thản Khoan khoái... -
Béatement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Thanh thản 1.2 Khoan khoái 1.3 Ngây ngô Phó từ Thanh thản Khoan khoái Sourire béatement mỉm cười khoan khoái... -
Béatification
Danh từ giống cái (tôn giáo) lễ tuyên phúc -
Béatifier
Ngoại động từ (tôn giáo) tuyên phúc -
Béatifique
Tính từ (tôn giáo) ban niềm cực lạc -
Bébé
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Em bé 1.2 Búp bê hình em bé 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) ghế bành thấp Danh từ giống đực Em bé... -
Bécane
Danh từ giống cái (thân mật) xe đạp -
Bécard
Danh từ giống đực (động vật học) cá hồi mõm khoằm Bécarre -
Bécasse
Danh từ giống cái (động vật học) chim dẻ gà (nghĩa bóng) người đàn bà khờ khạo -
Bécasseau
Danh từ giống đực (động vật học) chim choắt Chim dẽ gà con -
Bécassine
Danh từ giống cái (động vật học) chim dẽ giun (nghĩa bóng) cô gái khờ khạo -
Béchamel
Danh từ giống cái (bếp núc) xốt bêsamen (cũng sauce béchamel) -
Béchique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (dược học, từ cũ nghĩa cũ) chữa ho 2 Danh từ giống đực 2.1 (dược học, từ cũ nghĩa cũ) thuốc... -
Bécot
Danh từ giống đực (động vật học) chim dẽ giun (thân mật) cái hôn -
Bécoter
Mục lục 1 == 1.1 (cũng (như) bécotter) 1.2 Ngoại động từ 1.2.1 (thân mật) hôn, thơm == (cũng (như) bécotter) Ngoại động từ... -
Bédane
Danh từ giống đực Cái đục mộng -
Bédouin
Danh từ Người A Rập du cư (vùng sa mạc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.