Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Bimensuelle

Mục lục

Tính từ

Mỗi tháng hai lần (kỳ)
Revue bimensuelle
tạp chí mỗi tháng hai kỳ

Xem thêm các từ khác

  • Bimestre

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kỳ hai tháng Danh từ giống đực Kỳ hai tháng
  • Bimestriel

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hai tháng một lần (kỳ) Tính từ Hai tháng một lần (kỳ)
  • Bimestrielle

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hai tháng một lần (kỳ) Tính từ Hai tháng một lần (kỳ)
  • Bimillénaire

    Danh từ giống đực Thời gian hai nghìn năm
  • Bimoteur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Máy bay hai động cơ Danh từ giống đực Máy bay hai động cơ
  • Bimétallique

    Tính từ Xem bimétal Câbles bimétalliques dây cáp lưỡng kim
  • Bimétallisme

    Danh từ giống đực (kinh tế) chế độ song bản vị
  • Bimétalliste

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem bimétallisme 2 Danh từ 2.1 (kinh tế) người theo chế độ song bản vị Tính từ Xem bimétallisme Danh...
  • Binage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (nông nghiệp) sự xới xáo 1.2 (tôn giáo) sự làm hai lễ (trong một ngày) Danh từ giống đực...
  • Binaire

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (toán học) nhị nguyên 1.2 ( hóa học) (gồm) hai nguyên tố 1.3 Hai mặt Tính từ (toán học) nhị nguyên...
  • Binard

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Xe chở đá Danh từ giống đực Xe chở đá
  • Binart

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Xe chở đá Danh từ giống đực Xe chở đá
  • Binational

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (có) hai quốc tịch (người) Tính từ (có) hai quốc tịch (người)
  • Binationale

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (có) hai quốc tịch (người) Tính từ (có) hai quốc tịch (người)
  • Binaural

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sinh vật học, vật lý học) (bằng) hai tai Tính từ (sinh vật học, vật lý học) (bằng) hai tai
  • Binaurale

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sinh vật học, vật lý học) (bằng) hai tai Tính từ (sinh vật học, vật lý học) (bằng) hai tai
  • Biner

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xới (đất) 1.2 Nội động từ 1.3 (tôn giáo) làm hai lễ (trong một ngày) Ngoại động từ Xới...
  • Binette

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (nông nghiệp) lưỡi xới, cuốc xới 1.2 (thông tục) đầu; mặt mày Danh từ giống cái (nông...
  • Bineuse

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (nông nghiệp) máy xới Danh từ giống cái (nông nghiệp) máy xới
  • Bing-bang

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hàng không) tiếng vượt âm Danh từ giống đực (hàng không) tiếng vượt âm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top