- Từ điển Pháp - Việt
Carburé
Tính từ
Có cacbon, chứa cacbon
Xem thêm các từ khác
-
Cardé
Tính từ: (ngành dệt) đã chải thô -
Carié
Tính từ: bị mục (xương); bị sâu (răng), pierre cariée, đá mủn -
Carré
Tính từ: vuông, dứt khoát; thẳng thừng, hình vuông; ô vuông; miếng vuông, khăn vuông, (giải phẫu)... -
Caréné
Tính từ: (sinh vật học) (có) hình lòng tàu, (thực vật học) (có) hình thìa, (kỹ thuật) có dạng... -
Casqué
Tính từ: đội mũ -
Cassé
Tính từ: lụ khụ, run run, hả (rượu vang), giấy hỏng (trong khi sản xuất), độ nấu tới (của... -
Censé
Tính từ: xem như, coi như, il est censé être à hanoi, ông ta coi như là đang ở hà nội, sensé, -
Centré
Tính từ: (vật lý học) đồng trục -
Cerné
Tính từ: (yeux cernés) mắt có quầng -
Chargé
Tính từ: chất đầy, đầy, nạp đạn, (chargé d'affaires) đại biện lâm thời, (chargé de cours)... -
Chassé
bước đuổi (khiêu vũ) -
Chiffonné
Tính từ: nhàu, etoffe chiffonnée, vải nhàu, figure chiffonnée, mặt mệt mỏi -
Chiqué
(thân mật) sự giả vờ, sự giả đò, (thân mật) sự lòe, sự bịp, c'est du chiqué!+ dối trá đấy!, naturel simplicité -
Chromé
Tính từ: xem chrome i, mạ crom, thép crom, acier chromé, thép crom, cuir chromé, da crom (da thuộc bằng... -
Ciré
Tính từ: đánh xi, (toile cirée) vải dầu, áo vải dầu (không ướt), parquet ciré, sàn đánh xi -
Clissé
Tính từ: có áo rơm, bouteille clissée, chai có áo rơm -
Cloqué
Tính từ: có nốt rộp -
Codé
Tính từ: mã hóa, langage codé, ngôn ngữ mã hóa -
Coiffé
Tính từ: có đội mũ, có chít khăn, có đầu tóc chải chuốt, chèvre coiffée, người đàn bà xấu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.