- Từ điển Pháp - Việt
Clair
Tính từ
Sáng, sáng sủa; trong
Rõ ràng, minh bạch
- Prononciation claire
- sự phát âm rõ ràng
(có) màu nhạt
Sáng loáng
Loãng, thưa
Sáng suốt
- Esprit clair
- trí óc sáng suốt
Hiển nhiên
Phản nghĩa Brumeux. Couvert, foncé, opaque, sombre; compact, dense, épais, serré; impur, sale, trouble. Obscur; compliqué, confus, difficile, embrouillé, filandreux, fumeux, hermétique, jargonneux; douteux, louche, ténébreux
Đồng âm Claire, clerc
Phó từ
Rõ ràng, sáng suốt
- Voir clair
- thấy rõ ràng, thấy sáng suốt
Không dày, thưa
Danh từ giống đực
Chỗ quang
Chỗ sáng, đám sáng (trên một bức tranh, đối với đám tối)
Chỗ sờn
- Raccommoder les clairs d'un pantalon
- vá những chỗ sờn ở quần
Chỗ dệt nhảy sợi
Xem thêm các từ khác
-
Clair-obscur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hội họa) thuật vẽ sáng tối 1.2 Ánh sáng lờ mờ 1.3 Phản nghĩa Clarté, netteté Danh từ... -
Clair-obscuriste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Họa sĩ sáng tối Danh từ Họa sĩ sáng tối -
Claircage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tẩy quang (đường ăn) Danh từ giống đực Sự tẩy quang (đường ăn) -
Clairce
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Xi rô đã tẩy quang Danh từ giống cái Xi rô đã tẩy quang -
Claircer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tẩy quang (đường ăn) Ngoại động từ Tẩy quang (đường ăn) -
Claire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sáng, sáng sủa; trong 1.2 Rõ ràng, minh bạch 1.3 (có) màu nhạt 1.4 Sáng loáng 1.5 Loãng, thưa 1.6 Sáng suốt... -
Claire-voie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Rào song, rào thưa 1.2 Chấn song đá 1.3 Hàng cửa song (trên gác nhà thờ) 1.4 Phản nghĩa Fermé,... -
Clairement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Rõ ràng 1.2 Phản nghĩa Confusément, obscurément, vaguement Phó từ Rõ ràng Ecrire clairement viết rõ ràng Phản... -
Clairet
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hơi loãng, hơi nhạt, lợt 1.2 Trong trẻo 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Rượu nho lợt Tính từ Hơi loãng,... -
Clairette
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hơi loãng, hơi nhạt, lợt 1.2 Trong trẻo 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Rượu nho lợt Tính từ Hơi loãng,... -
Clairière
Danh từ giống cái Chỗ rừng trống Chỗ vải thưa -
Clairon
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kèn hiệu 1.2 Lính kèn Danh từ giống đực Kèn hiệu Lính kèn -
Claironnant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vang lên như kèn Tính từ Vang lên như kèn Voix claironnante giọng vang như kèn -
Claironnante
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vang lên như kèn Tính từ Vang lên như kèn Voix claironnante giọng vang như kèn -
Claironner
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Thổi kèn 1.2 Kêu vang (như kèn) 1.3 (nghĩa bóng) vui như hội 2 Ngoại động từ 2.1 Loan báo ầm... -
Clairsemé
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thưa, thưa thớt 2 Phản nghĩa 2.1 Compact dense pressé serré Tính từ Thưa, thưa thớt Riz clairsemé lúa gieo... -
Clairure
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chỗ vải thưa Danh từ giống cái Chỗ vải thưa -
Clairvoyance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự sáng suốt 1.2 Phản nghĩa Aveuglement Danh từ giống cái Sự sáng suốt Phản nghĩa Aveuglement -
Clairvoyant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sáng suốt 1.2 Phản nghĩa Aveugle Tính từ Sáng suốt Phản nghĩa Aveugle -
Clairvoyante
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sáng suốt 1.2 Phản nghĩa Aveugle Tính từ Sáng suốt Phản nghĩa Aveugle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.