Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Clair

Mục lục

Tính từ

Sáng, sáng sủa; trong
Un feu clair
một bếp lửa sáng
Chambre très claire
phòng rất sáng sủa
Style clair
lời văn sáng sủa
Eau claire
nước trong
Rõ ràng, minh bạch
Prononciation claire
sự phát âm rõ ràng
(có) màu nhạt
Gants clairs
găng màu nhạt
Sáng loáng
Acier clair des épées
thép gươm sáng loáng
Loãng, thưa
Sirop clair
xi rô loãng
Toile claire
vải thưa
Sáng suốt
Esprit clair
trí óc sáng suốt
Hiển nhiên
Preuve claire
chứng cứ hiển nhiên
argent clair
tiền mặt
c'est de l'eau claire
nhạt nhẽo, chẳng có gì sâu sắc
clair comme le jour
rõ như ban ngày
son affaire est claire
nó khó lòng thoát được
Phản nghĩa Brumeux. Couvert, foncé, opaque, sombre; compact, dense, épais, serré; impur, sale, trouble. Obscur; compliqué, confus, difficile, embrouillé, filandreux, fumeux, hermétique, jargonneux; douteux, louche, ténébreux
Đồng âm Claire, clerc

Phó từ

Rõ ràng, sáng suốt
Voir clair
thấy rõ ràng, thấy sáng suốt
Không dày, thưa
Semé clair
gieo thưa
clair et net
rõ ràng dứt khoát
Parler clair et net
�� nói rõ ràng dứt khoát
Toucher mille francs clair et net
�� nhận một nghìn frăng tròn
en clair
rõ nét, rõ hình

Danh từ giống đực

Chỗ quang
Les clairs d'un bois
những chỗ quang trong rừng
Chỗ sáng, đám sáng (trên một bức tranh, đối với đám tối)
Chỗ sờn
Raccommoder les clairs d'un pantalon
vá những chỗ sờn ở quần
Chỗ dệt nhảy sợi
clair de lune
sáng trăng
dépêche en clair
điện tín bằng chữ thường
le plus clair de
phần chủ yếu nhất; phần lớn
Passer le plus clair de la journée dans les bureaux
�� để phần lớn ngày ở phòng giấy
mettre au clair
viết ra rõ ràng
mettre sabre au clair
rút gươm ra
tirer au clair
làm cho ra manh mối

Xem thêm các từ khác

  • Clair-obscur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hội họa) thuật vẽ sáng tối 1.2 Ánh sáng lờ mờ 1.3 Phản nghĩa Clarté, netteté Danh từ...
  • Clair-obscuriste

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Họa sĩ sáng tối Danh từ Họa sĩ sáng tối
  • Claircage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tẩy quang (đường ăn) Danh từ giống đực Sự tẩy quang (đường ăn)
  • Clairce

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Xi rô đã tẩy quang Danh từ giống cái Xi rô đã tẩy quang
  • Claircer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tẩy quang (đường ăn) Ngoại động từ Tẩy quang (đường ăn)
  • Claire

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sáng, sáng sủa; trong 1.2 Rõ ràng, minh bạch 1.3 (có) màu nhạt 1.4 Sáng loáng 1.5 Loãng, thưa 1.6 Sáng suốt...
  • Claire-voie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Rào song, rào thưa 1.2 Chấn song đá 1.3 Hàng cửa song (trên gác nhà thờ) 1.4 Phản nghĩa Fermé,...
  • Clairement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Rõ ràng 1.2 Phản nghĩa Confusément, obscurément, vaguement Phó từ Rõ ràng Ecrire clairement viết rõ ràng Phản...
  • Clairet

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hơi loãng, hơi nhạt, lợt 1.2 Trong trẻo 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Rượu nho lợt Tính từ Hơi loãng,...
  • Clairette

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hơi loãng, hơi nhạt, lợt 1.2 Trong trẻo 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Rượu nho lợt Tính từ Hơi loãng,...
  • Clairière

    Danh từ giống cái Chỗ rừng trống Chỗ vải thưa
  • Clairon

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kèn hiệu 1.2 Lính kèn Danh từ giống đực Kèn hiệu Lính kèn
  • Claironnant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vang lên như kèn Tính từ Vang lên như kèn Voix claironnante giọng vang như kèn
  • Claironnante

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vang lên như kèn Tính từ Vang lên như kèn Voix claironnante giọng vang như kèn
  • Claironner

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Thổi kèn 1.2 Kêu vang (như kèn) 1.3 (nghĩa bóng) vui như hội 2 Ngoại động từ 2.1 Loan báo ầm...
  • Clairsemé

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thưa, thưa thớt 2 Phản nghĩa 2.1 Compact dense pressé serré Tính từ Thưa, thưa thớt Riz clairsemé lúa gieo...
  • Clairure

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chỗ vải thưa Danh từ giống cái Chỗ vải thưa
  • Clairvoyance

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự sáng suốt 1.2 Phản nghĩa Aveuglement Danh từ giống cái Sự sáng suốt Phản nghĩa Aveuglement
  • Clairvoyant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sáng suốt 1.2 Phản nghĩa Aveugle Tính từ Sáng suốt Phản nghĩa Aveugle
  • Clairvoyante

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sáng suốt 1.2 Phản nghĩa Aveugle Tính từ Sáng suốt Phản nghĩa Aveugle
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top