- Từ điển Pháp - Việt
Dédramatiser
Ngoại động từ
Làm bớt nguy kịch; làm bớt khủng hoảng.
Xem thêm các từ khác
-
Déductible
Tính từ Có thể khấu trừ. -
Déductif
Tính từ (triết học) suy diễn. -
Déduction
Danh từ giống cái Sự khấu trừ. (triết học) sự suy diễn. -
Déduire
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Khấu trừ. 1.2 Suy ra. 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) trình bày tỉ mỉ. Ngoại động từ Khấu trừ. Déduire... -
Déduit
Danh từ giống đực (từ cũ; nghĩa cũ) thú vui; thú tình dục. -
Déesse
Danh từ giống cái Nữ thần. -
Défaillance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự suy yếu. 1.2 Sự yếu ớt, sự bất lực. 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) sự thiếu, sự khuyết.... -
Défaillir
Mục lục 1 Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp 1.1 Suy yếu đi. 1.2 (văn học) không làm đầy đủ bổn phận. 1.3 (từ... -
Défaire
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Dỡ ra, tháo ra. 1.2 Làm gầy yếu. 1.3 (văn học) đánh bại. 1.4 (văn học) gạt bỏ, tống cổ.... -
Défait
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sổ ra. 1.2 Gầy yếu, mệt mỏi. 1.3 Bị đánh bại. Tính từ Sổ ra. Cheuveux défaits tóc sổ ra. Noeud défait... -
Défaite
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sổ ra. 1.2 Gầy yếu, mệt mỏi. 1.3 Bị đánh bại. Tính từ Sổ ra. Cheuveux défaits tóc sổ ra. Noeud défait... -
Défalcation
Danh từ giống cái (thương nghiệp) sự khấu trừ. -
Défalquer
Ngoại động từ Khấu trừ. -
Défaufiler
Ngoại động từ Tháo chỉ lược. Défaufiler une robe tháo chỉ lược chiếc áo dài. -
Défausse
Danh từ giống cái (đánh cờ) (đánh cờ) sự chui bài. -
Défausser
Ngoại động từ Uốn thẳng. Défausser un axe uốn thẳng cái trục. -
Défaut
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Khuyết điểm, thiếu sót. 1.2 Khuyết tật. 1.3 Sự kém, sự thiếu. 1.4 (luật học, pháp lý)... -
Défaveur
Danh từ giống cái Sự mất tín nhiệm, sự mất lòng mến. Encourir la défaveur du public mất tín nhiệm đối với quần chúng. -
Défavorable
Tính từ Bất lợi. Rapport défavorable bản báo cáo bất lợi. sentiment défavorable ác cảm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.