- Từ điển Pháp - Việt
Défeuiller
Xem thêm các từ khác
-
Défi
Danh từ giống đực Sự thách thức. L\'agression américaine contre le Vietnam est un défi à l\'opinion mondiale sự xâm lược của Mỹ... -
Défiance
Danh từ giống cái Sự ngờ vực. -
Défiant
Tính từ Ngờ vực. -
Défibrage
Danh từ giống đực Sự tước xơ, sự tước sợi. -
Défibrer
Ngoại động từ Tước xơ, tước sợi. -
Défibreur
Danh từ giống đực Máy tước xơ (để làm giấy). -
Défibrillateur
Danh từ giống đực (y học) máy khử rung. -
Défibrillation
Danh từ giống cái (y học) sự khử rung. -
Déficeler
Ngoại động từ Cởi, bỏ dây chằng. Déficeler un paquet cởi một gói. -
Déficience
Danh từ giống cái Sự yếu; sự giảm sút. Déficience physique sự yếu cơ thể. Déficience morale sự giảm sút tinh thần (nghĩa... -
Déficient
Tính từ Yếu, giảm sút. Thiếu. -
Déficit
Danh từ giống đực Số thiếu hụt. Budget en déficit ngân sách thiếu hụt -
Déficitaire
Tính từ Thiếu hụt. Budget déficitaire ngân sách thiếu hụt, ngân sách bội chi. -
Défier
Ngoại động từ Thách, thách thức. Défier quelqu\'un de faire quelque chose thách ai làm việc gì. Không sợ, bất chấp. Prix qui défient... -
Défiguration
Danh từ giống cái Sự làm xấu mặt đi. Sự bóp méo, sự xuyên tạc. -
Défigurement
Danh từ giống đực Tình trạng mặt bị xấu đi. Sự bóp méo, sự xuyên tạc. -
Défigurer
Ngoại động từ Làm biến dạng; làm xấu mặt đi. Être défiguré par la variole bị bệnh đậu mùa làm cho xấu mặt đi. Bóp méo,... -
Défilage
Danh từ giống đực Sự rút chỉ (để thiêu giua). (kỹ thuật) sự xé (thành) sợi (giẻ rách, để làm giấy). -
Défilement
Danh từ giống đực (quân sự) sự núp (sau công sự, gò đất...). -
Défini
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xác định. 1.2 Hạn định; có hạn. 2 Danh từ giống đực 2.1 (ngôn ngữ học) từ được định nghĩa....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.