- Từ điển Pháp - Việt
Défricheur
Danh từ
Người khai hoang.
(nghĩa bóng) người khai phá.
Xem thêm các từ khác
-
Défriper
Ngoại động từ Làm hết nhàu, vuốt phẳng. -
Défrisement
Danh từ giống đực (từ hiếm; nghĩa ít dùng) Sự làm tóc hết quăn. (nghĩa bóng, thân mật) sự làm thất vọng. -
Défriser
Ngoại động từ Làm hết quăn (tóc). (nghĩa bóng, thân mật) làm thất vọng. Voilà qui le défrise đó là điều làm nó thất vọng. -
Défroisser
Ngoại động từ Làm hết nhàu, vuốt phẳng. -
Défroncer
Ngoại động từ Vuốt thẳng nếp. défroncer les sourcils hết cau mày. -
Défroque
Danh từ giống cái Di sản thầy tu. Quần áo thải, quần áo không mặc nữa. -
Défroquer
Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp Hoàn tục, trút áo cà sa. -
Défruiter
Ngoại động từ Làm mất vị quả, khử vị quả. Défruiter de l\'huile d\'olive khử vị qủa ở dầu ô liu. -
Défunt
Mục lục 1 Tính từ 1.1 đã chết, quá cố. 2 Danh từ giống đực 2.1 Người chết, người quá cố. Tính từ đã chết, quá cố.... -
Défécation
Danh từ giống cái (hóa học) sự lắng trong. (sinh vật học; sinh lý học) sự đi ỉa, đại tiện. -
Déféquer
Ngoại động từ Lắng trong. -
Déférence
Danh từ giống cái Sự tôn kính. Avoir de la déférence pour les vieillards tôn kính người già. -
Déférent
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tôn kính. 1.2 (giải phẫu) học dẫn ra. 2 Danh từ giống đực 2.1 Giải ống tinh. Tính từ Tôn kính. Attitude... -
Déférente
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tôn kính. 1.2 (giải phẫu) học dẫn ra. 2 Danh từ giống đực 2.1 Giải ống tinh. Tính từ Tôn kính. Attitude... -
Déférer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Giao cho xử. 1.2 đưa ra tòa. 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) ban cho, cấp cho. 2 Nội động từ; ngoại động... -
Dégagement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự chuộc (đồ cầm cố). 1.2 Sự rút ra, sự tháo ra, sự gỡ ra; sự giải tỏa, sự giải.... -
Dégager
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chuộc về, chuộc. 1.2 Rút ra, tháo ra, gỡ ra, giải tỏa, giải. 1.3 Dọn quang, khai thông. 1.4 Tỏa... -
Dégagé
Tính từ Quang đãng, quang. Ciel dégagé trời quang đãng. Thanh thoát, thư thái, ung dung. Air dégagé vẻ thư thái. Allure dégagée vẻ... -
Dégainer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Rút (gươm, dao găm) ra (khỏi bao). 2 Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp 2.1 Rút gươm,... -
Dégalonner
Ngoại động từ Bóc lon, lột quân hàm.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.